Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 173 Từ fat 91,9
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 10,2g16%
- Béo bão hòa 4,3g22%
- Trans fat0g
Cholesterol 59mg20%
Chất bột đường 0g 0%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 19g38%
Vitamin A0% Vitamin C0%
Canxi1% Sắt12%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

2,7

NDR

2,2

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 49%

Giá trị sức khỏe tốt 44%

Giá trị tăng cân 45%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium. Nó cũng là một nguồn vitamin B6, phốt pho, kẽm và selen, và một nguồn rất tốt của Protein và Vitamin B12.

Khuyết điểm: Thực phẩm này là rất cao trong chất béo bão hòa và cholesterol.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 47%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 0%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 53%

GL

0

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

0

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

70

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 17%

Béo bão hòa 100%

Cholesterol 100%

Vitamin A 0%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 40%

Riboflavin B2 69%

Niacin B3 98%

Vitamin B6 100%

Folate 12%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 17%

Calcium - Canxi 6%

Săt - Iron 69%

Magie - Magnesium 35%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 58%

Kẽm - Zinc 100%

Đồng - Copper 29%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

45

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan711
2Threonine2744
3Isoleucine2545
4Leucine5579
5Lysine5183
6Methionine+Cystine2537
7Phenylalanine+Tyrosine4773
8Valine3249
9Histidine1834

Điểm số

144

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của nạc sườn bò

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories173 Kcal9%
- Từ tinh bột0 Kcal
- Từ chất béo91,9 Kcal
- Từ protein81,1 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein19 g38%
- Tryptophan213 mg
- Threonine832 mg
- Isoleucine856 mg
- Leucine1506 mg
- Lysine1585 mg
- Methionine488 mg
- Cystine213 mg
- Phenylalanine744 mg
- Tyrosine640 mg
- Valine927 mg
- Arginine1204 mg
- Histidine652 mg
- Alanine1149 mg
- Aspartic acid1740 mg
- Glutamic acid2862 mg
- Glycine1039 mg
- Proline841 mg
- Serine728 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A0 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K0 mg0%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,2 mg12%
Niacin B33,4 mg17%
Vitamin B60,4 mg20%
Folate6 mcg2%
Vitamin B123,4 mcg57%
Pantothenic Acid B50,3 mg3%
Choline0 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi8 mg1%
Sắt - Iron2,2 mg12%
Magie - Magnesium22 mg6%
Phốt pho - Phosphorus190 mg19%
Kali - Potassium357 mg10%
Natri - Sodium65 mg3%
Kẽm - Zinc4,8 mg32%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium14,4 mcg21%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat10,2 g16%
- Béo bão hòa4,3 g22%
- Trans fat0 g
- Cholesterol59 mg
- Chưa bão hòa đơn4,4 g
- Chưa bão hòa đa0,4 g
- Omega 330 mg
- Omega 6300 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước69,4 g
- Ash1 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Nạc sườn bò là một phần của con bò, một loại thực phẩm mà không xa lạ với các anh em gymer. Nạc sườn bò rất đa dạng trong chất dinh dưỡng như là một nguồn protein tốt và là một nguồn khoáng chất dồi dào của vitamin B6, Vitamin B12, phốt pho, kẽm và selen. Trong nạc sườn bò chứa ít Sodium nhưng lại cao chất béo bão hòa và Cholesterol
Giá trị dih dưỡng của nạc sườn bò. Thực phẩm giàu đạm và ít Sodium
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.