Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 124 Từ fat 27,1
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 3g5%
- Béo bão hòa 1g5%
- Trans fat0g
Cholesterol 41mg14%
Chất bột đường 0g 0%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 22,6g45%
Vitamin A0% Vitamin C0%
Canxi2% Sắt11%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,2

NDR

2,7

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 59%

Giá trị sức khỏe tốt 54%

Giá trị tăng cân 45%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium . Nó cũng là một nguồn tốt của phốt pho, và một nguồn rất tốt của Protein , Niacin , Vitamin B6 , Vitamin B12 , kẽm và selen.

Khuyết điểm: Thực phẩm này là cao Cholesterol.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,91

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 78%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 0%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 22%

GL

0

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

0

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

70

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 16%

Béo bão hòa 40%

Cholesterol 100%

Vitamin A 0%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 8%

Vitamin K 8%

Thiamin B1 56%

Riboflavin B2 48%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 24%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 56%

Calcium - Canxi 16%

Săt - Iron 89%

Magie - Magnesium 48%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 81%

Kẽm - Zinc 100%

Đồng - Copper 40%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

51

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan77
2Threonine2740
3Isoleucine2545
4Leucine5580
5Lysine5185
6Methionine+Cystine2539
7Phenylalanine+Tyrosine4771
8Valine3250
9Histidine1832

Điểm số

94

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của mông bò nạc

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories124 Kcal6%
- Từ tinh bột0,4 Kcal
- Từ chất béo27,1 Kcal
- Từ protein96,5 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein22,6 g45%
- Tryptophan149 mg
- Threonine903 mg
- Isoleucine1028 mg
- Leucine1797 mg
- Lysine1910 mg
- Methionine588 mg
- Cystine292 mg
- Phenylalanine892 mg
- Tyrosine720 mg
- Valine1121 mg
- Arginine1461 mg
- Histidine721 mg
- Alanine1374 mg
- Aspartic acid2058 mg
- Glutamic acid3392 mg
- Glycine1376 mg
- Proline1077 mg
- Serine890 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A0 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,3 mg1%
Vitamin K1,1 mg1%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B36,8 mg34%
Vitamin B60,7 mg35%
Folate13 mcg3%
Vitamin B121,6 mcg27%
Pantothenic Acid B50,7 mg7%
Choline94,4 mg
Betaine13,9 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi20 mg2%
Sắt - Iron2 mg11%
Magie - Magnesium25 mg6%
Phốt pho - Phosphorus219 mg22%
Kali - Potassium357 mg10%
Natri - Sodium60 mg2%
Kẽm - Zinc4,3 mg29%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium28,8 mcg41%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat3 g5%
- Béo bão hòa1 g5%
- Trans fat0 g
- Cholesterol41 mg
- Chưa bão hòa đơn1,3 g
- Chưa bão hòa đa0,1 g
- Omega 37 mg
- Omega 6101 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước73,4 g
- Ash1,1 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Mông bò nạc là một sản phẩm của con bò. Bò là một thực phẩm không xa lạ gì với tất cả những người tập thề hình và thể thao. Trong đó chứa một nguồn protein dồi dào và nhiều các khoáng chất tốt như Niacin , Vitamin B6 , Vitamin B12 ,phốt pho, kẽm và selen. Thực phẩm này thấp Sodium nhưng lại cao Cholesterol
Giá trị dinh dưỡng của mông bò nạc. Thực phẩm giàu protein thấp sodium
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.