Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 43 Từ fat 1,4
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,2g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 9,6g 3%
- Chất xơ 2,8 g11%
- Đường 6,8g
Protein 1,6g3%
Vitamin A1% Vitamin C8%
Canxi2% Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,7

NDR

3,7

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 74%

Giá trị sức khỏe tốt 74%

Giá trị tăng cân 50%

Ưu điểm: Củ cải đường ít chất béo bão hòa và có 1 nguồn vitamin C,sắt,folate,kali và mangan dồi dào

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,59

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 10%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 87%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 3%

GL

3

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

44

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 70%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 23%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 47%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 47%

Calcium - Canxi 47%

Săt - Iron 93%

Magie - Magnesium 100%

Phốt pho - Phosphorus 93%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 70%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 23%

Chất đạm - Protein 64%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

57

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan712
2Threonine2729
3Isoleucine2530
4Leucine5542
5Lysine5136
6Methionine+Cystine2523
7Phenylalanine+Tyrosine4752
8Valine3235
9Histidine1813

Điểm số

71

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của củ cải đường

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories43 Kcal2%
- Từ tinh bột37,1 Kcal
- Từ chất béo1,4 Kcal
- Từ protein4,5 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein1,6 g3%
- Tryptophan19 mg
- Threonine47 mg
- Isoleucine48 mg
- Leucine68 mg
- Lysine58 mg
- Methionine18 mg
- Cystine19 mg
- Phenylalanine46 mg
- Tyrosine38 mg
- Valine56 mg
- Arginine42 mg
- Histidine21 mg
- Alanine60 mg
- Aspartic acid116 mg
- Glutamic acid428 mg
- Glycine31 mg
- Proline42 mg
- Serine59 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A33 IU1%
Vitamin C4,9 mg8%
Vitamin D~ IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K0,2 mg0%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B30,3 mg2%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate109 mcg27%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,2 mg2%
Choline6 mg
Betaine129 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb9,6 g3%
- Chất xơ Fiber2,8 g11%
- Chất đường Sugar6,8 g
- Đường Sucrose~ mg
- Đường Glucose~ mg
- Đường Fructose~ mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi16 mg2%
Sắt - Iron0,8 mg4%
Magie - Magnesium23 mg6%
Phốt pho - Phosphorus40 mg4%
Kali - Potassium325 mg9%
Natri - Sodium78 mg3%
Kẽm - Zinc0,4 mg3%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0,3 mg15%
Selen - Selenium0,7 mcg1%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,2 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0,1 g
- Omega 35 mg
- Omega 655 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước87,6 g
- Ash1,1 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Củ cải đường là một loại rau quả chứa nguồn tinh bột dồi dào và một ít protein và chứa rất ít chất béo,ngoài ra nó còn chứa 1 lượng chất xơ tốt và chứa những chất vitamin A,C,B6.Củ cải đường có chứa 1 lượng khoáng chất tốt như sắt kali mangan và canxi
Củ cải đường nguồn tinh bột và chất xơ tốt cho người tập thể hình
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.