Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 278 Từ fat 48,6
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 5,4g8%
- Béo bão hòa 0,8g4%
- Trans fat~g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 51,4g 17%
- Chất xơ 6 g24%
- Đường 4g
Protein 8,4g17%
Vitamin A0% Vitamin C0%
Canxi3% Sắt17%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

2

NDR

2,8

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 48%

Giá trị sức khỏe tốt 56%

Giá trị tăng cân 58%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Chất béo bão hòa và cholesterol . Nó cũng là một nguồn tốt của Selenium , và một nguồn rất tốt của Mangan .

Khuyết điểm: Không có

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,48

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 12%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 71%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 17%

GL

27

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

59

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

39

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 50%

Béo bão hòa 14%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 11%

Vitamin K 43%

Thiamin B1 72%

Riboflavin B2 43%

Niacin B3 72%

Vitamin B6 36%

Folate 58%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 18%

Calcium - Canxi 11%

Săt - Iron 61%

Magie - Magnesium 72%

Phốt pho - Phosphorus 68%

Kali - Potassium 32%

Kẽm - Zinc 36%

Đồng - Copper 54%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 86%

Điểm số

47

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan715
2Threonine2730
3Isoleucine2537
4Leucine5568
5Lysine5129
6Methionine+Cystine2538
7Phenylalanine+Tyrosine4778
8Valine3245
9Histidine1823

Điểm số

57

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của bánh mỳ nâu

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories278 Kcal14%
- Từ tinh bột196 Kcal
- Từ chất béo48,6 Kcal
- Từ protein33,6 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein8,4 g17%
- Tryptophan122 mg
- Threonine248 mg
- Isoleucine314 mg
- Leucine574 mg
- Lysine244 mg
- Methionine136 mg
- Cystine186 mg
- Phenylalanine403 mg
- Tyrosine252 mg
- Valine375 mg
- Arginine383 mg
- Histidine194 mg
- Alanine304 mg
- Aspartic acid433 mg
- Glutamic acid2618 mg
- Glycine333 mg
- Proline869 mg
- Serine402 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A3 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,8 mg3%
Vitamin K9,4 mg12%
Thiamin B10,3 mg20%
Riboflavin B20,2 mg12%
Niacin B34 mg20%
Vitamin B60,2 mg10%
Folate65 mcg16%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,5 mg5%
Choline26,5 mg
Betaine-1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb51,4 g17%
- Chất xơ Fiber6 g24%
- Chất đường Sugar4 g
- Đường Sucrose~ mg
- Đường Glucose1 mg
- Đường Fructose1 mg
- Đường Lactose1 mg
- Đường Maltose1 mg
- Đường Galactose~ mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi33 mg3%
Sắt - Iron3,1 mg17%
Magie - Magnesium81 mg20%
Phốt pho - Phosphorus187 mg19%
Kali - Potassium314 mg9%
Natri - Sodium346 mg14%
Kẽm - Zinc1,5 mg10%
Đồng - Copper0,3 mg15%
Mangan - Manganese1,9 mg95%
Selen - Selenium38,6 mcg55%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat5,4 g8%
- Béo bão hòa0,8 g4%
- Trans fat~ g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn1,2 g
- Chưa bão hòa đa2,9 g
- Omega 3317 mg
- Omega 62621 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước32,7 g
- Ash2 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Bánh mỳ nâu là một loại tinh bột đã qua chế biến. Được làm ra từ lúa mỳ nguyên chất nên bánh mỳ nâu là một loại tinh bột rất tốt cho chế độ ăn kiêng. Trong bánh mỳ nâu chứa ít chất béo bão hòa và cholesterol rất tốt cho tim mạch. Ngoài ra bánh mỳ nâu còn chứa một nguồn rất tốt Selenium , và một nguồn rất tốt của Mangan
Giá trị dinh dưỡng của bánh mỳ nâu, Thực phẩm thấp chất béo bão hòa
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.