Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 165 Từ fat 32,2
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 3,6g6%
- Béo bão hòa 1g5%
- Trans fat0g
Cholesterol 85mg28%
Chất bột đường 0g 0%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 31g62%
Vitamin A0% Vitamin C0%
Canxi2% Sắt6%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,3

NDR

2,2

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 55%

Giá trị sức khỏe tốt 44%

Giá trị tăng cân 39%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium . Nó cũng là một nguồn vitamin B6 và phốt pho, và một nguồn rất tốt của Protein , Niacin và Selen .

Khuyết điểm: Thực phẩm này là cao Cholesterol.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 80%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 0%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 20%

GL

0

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

0

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

79

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 18%

Béo bão hòa 30%

Cholesterol 100%

Vitamin A 0%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 6%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 42%

Riboflavin B2 36%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 6%

Vitamin B12 30%

Pantothenic Acid B5 61%

Calcium - Canxi 12%

Săt - Iron 36%

Magie - Magnesium 42%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 42%

Kẽm - Zinc 42%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

37

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan712
2Threonine2742
3Isoleucine2553
4Leucine5575
5Lysine5185
6Methionine+Cystine2541
7Phenylalanine+Tyrosine4773
8Valine3250
9Histidine1831

Điểm số

137

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của ức gà không da nướng

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories165 Kcal8%
- Từ tinh bột0,4 Kcal
- Từ chất béo32,2 Kcal
- Từ protein132 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein31 g62%
- Tryptophan362 mg
- Threonine1310 mg
- Isoleucine1638 mg
- Leucine2328 mg
- Lysine2635 mg
- Methionine859 mg
- Cystine397 mg
- Phenylalanine1231 mg
- Tyrosine1047 mg
- Valine1539 mg
- Arginine1871 mg
- Histidine963 mg
- Alanine1692 mg
- Aspartic acid2764 mg
- Glutamic acid4646 mg
- Glycine1524 mg
- Proline1275 mg
- Serine1067 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A21 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,3 mg1%
Vitamin K0,3 mg0%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B313,7 mg68%
Vitamin B60,6 mg30%
Folate4 mcg1%
Vitamin B120,3 mcg5%
Pantothenic Acid B51 mg10%
Choline85,3 mg
Betaine6,2 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi15 mg2%
Sắt - Iron1 mg6%
Magie - Magnesium29 mg7%
Phốt pho - Phosphorus228 mg23%
Kali - Potassium256 mg7%
Natri - Sodium74 mg3%
Kẽm - Zinc1 mg7%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium27,6 mcg39%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat3,6 g6%
- Béo bão hòa1 g5%
- Trans fat0 g
- Cholesterol85 mg
- Chưa bão hòa đơn1,2 g
- Chưa bão hòa đa0,8 g
- Omega 370 mg
- Omega 6590 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước65,3 g
- Ash1,1 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Ức gà không da nướng là một sản phẩm rất được ưa chuộng bởi những người tập thể hình nói riêng và thề thao nói chung. Trong ức nạc gà nướng chứa chủ yếu là protein chứa chỉ số BV cao, ngoài ra còn chứa các khoáng chất cần thiết như vitamin B6 và phốt pho, Niacin và Selen. Nhưng một khuyết điểm nhỏ là nó chứa cholesterol cao.
Giá trị dinh dưỡng ức gà không da nướng. Thực phẩm giàu protein ít béo
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.