Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 370 Từ fat 24,4
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 2,9g4%
- Béo bão hòa 0,6g3%
- Trans fat~g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 77,2g 26%
- Chất xơ 3,5 g14%
- Đường 1g
Protein 7,9g16%
Vitamin A0% Vitamin C0%
Canxi2% Sắt8%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

1,7

NDR

2,8

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 45%

Giá trị sức khỏe tốt 56%

Giá trị tăng cân 61%

Ưu điểm: Thực phẩm này chứa ít chất béo bão hòa, và rất ít cholesterol và natri, Nó cũng là một nguồn tốt Mangan

Khuyết điểm: Không có

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,64

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 7%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 86%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 7%

GL

53

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

72

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

83

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 8%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 11%

Vitamin K 5%

Thiamin B1 73%

Riboflavin B2 16%

Niacin B3 70%

Vitamin B6 68%

Folate 14%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 41%

Calcium - Canxi 5%

Săt - Iron 22%

Magie - Magnesium 97%

Phốt pho - Phosphorus 89%

Kali - Potassium 16%

Kẽm - Zinc 35%

Đồng - Copper 41%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 89%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 38%

Điểm số

40

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan713
2Threonine2737
3Isoleucine2543
4Leucine5583
5Lysine5138
6Methionine+Cystine2535
7Phenylalanine+Tyrosine4790
8Valine3259
9Histidine1826

Điểm số

75

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá Trị Dinh Dưỡng Gạo Lức (gạo nâu)

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories370 Kcal18%
- Từ tinh bột318 Kcal
- Từ chất béo24,4 Kcal
- Từ protein27,1 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein7,9 g16%
- Tryptophan101 mg
- Threonine291 mg
- Isoleucine336 mg
- Leucine657 mg
- Lysine303 mg
- Methionine179 mg
- Cystine96 mg
- Phenylalanine410 mg
- Tyrosine298 mg
- Valine466 mg
- Arginine602 mg
- Histidine202 mg
- Alanine463 mg
- Aspartic acid743 mg
- Glutamic acid1618 mg
- Glycine391 mg
- Proline372 mg
- Serine411 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A0 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D~ IU0%
Vitamin E1,2 mg4%
Vitamin K1,9 mg2%
Thiamin B10,4 mg27%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B35,1 mg26%
Vitamin B60,5 mg25%
Folate20 mcg5%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B51,5 mg15%
Choline30,7 mg
Betaine-1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb77,2 g26%
- Chất xơ Fiber3,5 g14%
- Chất đường Sugar1 g
- Đường Sucrose850 mg
- Đường Glucose~ mg
- Đường Fructose~ mg
- Đường Lactose~ mg
- Đường Maltose~ mg
- Đường Galactose~ mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi23 mg2%
Sắt - Iron1,5 mg8%
Magie - Magnesium143 mg36%
Phốt pho - Phosphorus333 mg33%
Kali - Potassium223 mg6%
Natri - Sodium7 mg0%
Kẽm - Zinc2 mg13%
Đồng - Copper0,3 mg15%
Mangan - Manganese3,7 mg185%
Selen - Selenium23,4 mcg33%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat2,9 g4%
- Béo bão hòa0,6 g3%
- Trans fat~ g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn1,1 g
- Chưa bão hòa đa1 g
- Omega 344 mg
- Omega 61000 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước10,4 g
- Ash1,5 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Là một thực phẩm tinh bột (carbohydrate) tốt với chỉ số đường huyết thấp. Gạo lức thấp chất béo bão hòa, cholesterol và natri rất tốt cho tim mạch, gạo lức còn là một nguồn Selenium tốt, và là một nguồn Mangan rất tốt thích hợp trong quá trình giảm mỡ, giảm cân.
Giá trị dinh dưỡng gạo lức sống, thực phẩm giàu xơ, tốt tim mạch
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.