Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 35 Từ fat 1,1
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,1g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 8,2g 3%
- Chất xơ 2,9 g12%
- Đường 5g
Protein 0,6g1%
Vitamin A276% Vitamin C4%
Canxi3% Sắt5%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

4,1

NDR

4,4

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 85%

Giá trị sức khỏe tốt 88%

Giá trị tăng cân 53%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong chất béo bão hòa và cholesterol . Nó cũng là một nguồn tốt của Vitamin C , Vitamin B6 , folate , axit Pantothenic , sắt , kali và đồng , và một nguồn rất tốt của chất xơ , Vitamin A, Vitamin K và mangan .

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,72

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 5%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 92%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 3%

GL

2

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

38

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 86%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 86%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 100%

Calcium - Canxi 86%

Săt - Iron 100%

Magie - Magnesium 57%

Phốt pho - Phosphorus 86%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 29%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 29%

Chất đạm - Protein 24%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

65

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan715
2Threonine2752
3Isoleucine2557
4Leucine5558
5Lysine5155
6Methionine+Cystine2522
7Phenylalanine+Tyrosine4770
8Valine3260
9Histidine1822

Điểm số

87

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của củ cà rốt

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories35 Kcal2%
- Từ tinh bột32,1 Kcal
- Từ chất béo1,1 Kcal
- Từ protein1,8 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein0,6 g1%
- Tryptophan9 mg
- Threonine31 mg
- Isoleucine34 mg
- Leucine35 mg
- Lysine33 mg
- Methionine6 mg
- Cystine7 mg
- Phenylalanine26 mg
- Tyrosine16 mg
- Valine36 mg
- Arginine35 mg
- Histidine13 mg
- Alanine48 mg
- Aspartic acid112 mg
- Glutamic acid165 mg
- Glycine24 mg
- Proline24 mg
- Serine28 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A13790 IU276%
Vitamin C2,6 mg4%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K9,4 mg12%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B30,6 mg3%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate27 mcg7%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,4 mg4%
Choline7,5 mg
Betaine0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb8,2 g3%
- Chất xơ Fiber2,9 g12%
- Chất đường Sugar5 g
- Đường Sucrose2720 mg
- Đường Glucose1040 mg
- Đường Fructose1000 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi32 mg3%
Sắt - Iron0,9 mg5%
Magie - Magnesium10 mg2%
Phốt pho - Phosphorus28 mg3%
Kali - Potassium237 mg7%
Natri - Sodium78 mg3%
Kẽm - Zinc0,2 mg1%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0,2 mg10%
Selen - Selenium0,9 mcg1%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,1 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0,1 g
- Omega 38 mg
- Omega 657 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước90,4 g
- Ash0,6 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Cà rốt là một loại cây có củ, thường có màu vàng cam, đỏ, vàng, trắng hay tía. Phần ăn được của cà rốt là củ, thực chất là rễ cái của nó. Trong cà rốt chứa một hàm lượng chất xơ cao và một số chất tốt cho cơ thể như Vitamin C, Vitamin B6, folate, axit Pantothenic, sắt, kali, đồng, Vitamin A, Vitamin K và mangan. Thực phẩm này là rất thấp trong chất béo bão hòa và cholesterol rất tốt cho tim mạch nhưng lại chứa dường cao calo.
Giá trị dinh dưỡng của củ cà rốt. Thực phẩm giàu xơ tốt cho tim mạch.
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.