Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 25 Từ fat 0,8
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,1g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 5,3g 2%
- Chất xơ 2,5 g10%
- Đường 2,4g
Protein 2g4%
Vitamin A0% Vitamin C77%
Canxi2% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

4,5

NDR

4,5

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 90%

Giá trị sức khỏe tốt 90%

Giá trị tăng cân 50%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong chất béo bão hòa và cholesterol . Nó cũng là một nguồn tốt của Protein , Thiamin , Riboflavin , Niacin , magiê và phốt pho, và một nguồn rất tốt của chất xơ , Vitamin C , Vitamin K , Vitamin B6 , folate , axit pantothenic , kali và mangan .

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,85

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 19%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 78%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 3%

GL

2

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

71

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 40%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 80%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 100%

Calcium - Canxi 80%

Săt - Iron 80%

Magie - Magnesium 100%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 80%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 40%

Chất đạm - Protein 80%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

71

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan713
2Threonine2736
3Isoleucine2538
4Leucine5558
5Lysine5153
6Methionine+Cystine2526
7Phenylalanine+Tyrosine4757
8Valine3250
9Histidine1820

Điểm số

102

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của bông cải trắng

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories25 Kcal1%
- Từ tinh bột19,3 Kcal
- Từ chất béo0,8 Kcal
- Từ protein4,8 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein2 g4%
- Tryptophan26 mg
- Threonine72 mg
- Isoleucine75 mg
- Leucine116 mg
- Lysine106 mg
- Methionine28 mg
- Cystine23 mg
- Phenylalanine71 mg
- Tyrosine43 mg
- Valine99 mg
- Arginine95 mg
- Histidine40 mg
- Alanine104 mg
- Aspartic acid232 mg
- Glutamic acid264 mg
- Glycine64 mg
- Proline85 mg
- Serine104 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A13 IU0%
Vitamin C46,4 mg77%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,1 mg0%
Vitamin K16 mg20%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B30,5 mg2%
Vitamin B60,2 mg10%
Folate57 mcg14%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,7 mg7%
Choline45,2 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb5,3 g2%
- Chất xơ Fiber2,5 g10%
- Chất đường Sugar2,4 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi22 mg2%
Sắt - Iron0,4 mg2%
Magie - Magnesium15 mg4%
Phốt pho - Phosphorus44 mg4%
Kali - Potassium303 mg9%
Natri - Sodium30 mg1%
Kẽm - Zinc0,3 mg2%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0,2 mg10%
Selen - Selenium0,6 mcg1%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,1 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0 g
- Omega 337 mg
- Omega 611 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước91,9 g
- Ash0,7 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Bông cải trắng (cauliflower, còn gọi là súp lơ trắng) từ lâu đã được nhiều nước trên thế giới công nhận mang lại giá trị dinh dưỡng cao và rất có lợi cho sức khỏe. Trong bông ca3i trắng chứa một hàm lượng xơ cao bên cạnh đó còn chứa các khoáng chất cần thiết cho cơ thể như Vitamin C, Vitamin K, Vitamin B6, folate, axit pantothenic, kali, mangan, Nó cũng là một nguồn tốt của Protein, Thiamin, Riboflavin, Niacin, magiê và phốt pho
Giá trị dinh dưỡng của bông cải trắng. Thực phẩm giàu xơ tốt tim mạch.
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.