Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 187 Từ fat 109
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 12,1g19%
- Béo bão hòa 3,4g17%
- Trans fat0,1g
Cholesterol 83mg28%
Chất bột đường 0g 0%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 18,2g36%
Vitamin A2% Vitamin C4%
Canxi1% Sắt6%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

2,6

NDR

2

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 46%

Giá trị sức khỏe tốt 40%

Giá trị tăng cân 44%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium . Nó cũng là một nguồn tốt của Niacin , và một nguồn rất tốt của Protein.

Khuyết điểm: Thực phẩm này là cao Cholesterol . Thực phẩm này cũng chứa Trans Fat.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 41%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 1%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 58%

GL

0

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

0

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

79

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 16%

Béo bão hòa 91%

Cholesterol 100%

Vitamin A 11%

Vitamin C 21%

Vitamin D 0%

Vitamin E 5%

Vitamin K 21%

Thiamin B1 37%

Riboflavin B2 64%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 80%

Folate 16%

Vitamin B12 27%

Pantothenic Acid B5 59%

Calcium - Canxi 5%

Săt - Iron 32%

Magie - Magnesium 27%

Phốt pho - Phosphorus 80%

Kali - Potassium 32%

Kẽm - Zinc 64%

Đồng - Copper 27%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

39

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan711
2Threonine2741
3Isoleucine2550
4Leucine5573
5Lysine5182
6Methionine+Cystine2540
7Phenylalanine+Tyrosine4771
8Valine3249
9Histidine1829

Điểm số

132

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của đùi gà sống có da

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories187 Kcal9%
- Từ tinh bột0,1 Kcal
- Từ chất béo109 Kcal
- Từ protein77,5 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein18,2 g36%
- Tryptophan204 mg
- Threonine752 mg
- Isoleucine911 mg
- Leucine1325 mg
- Lysine1484 mg
- Methionine485 mg
- Cystine241 mg
- Phenylalanine707 mg
- Tyrosine588 mg
- Valine883 mg
- Arginine1133 mg
- Histidine536 mg
- Alanine1051 mg
- Aspartic acid1618 mg
- Glutamic acid2660 mg
- Glycine1144 mg
- Proline865 mg
- Serine639 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A123 IU2%
Vitamin C2,5 mg4%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,4 mg1%
Vitamin K2,9 mg4%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,2 mg12%
Niacin B35,4 mg27%
Vitamin B60,3 mg15%
Folate11 mcg3%
Vitamin B120,3 mcg5%
Pantothenic Acid B51,1 mg11%
Choline56,6 mg
Betaine7,4 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi10 mg1%
Sắt - Iron1 mg6%
Magie - Magnesium21 mg5%
Phốt pho - Phosphorus149 mg15%
Kali - Potassium198 mg6%
Natri - Sodium79 mg3%
Kẽm - Zinc1,8 mg12%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium13,1 mcg19%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat12,1 g19%
- Béo bão hòa3,4 g17%
- Trans fat0,1 g
- Cholesterol83 mg
- Chưa bão hòa đơn4,9 g
- Chưa bão hòa đa2,7 g
- Omega 3170 mg
- Omega 62340 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước69,9 g
- Ash0,9 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Đùi gà sống có da là một sản phẩm không xa lạ với bất kỳ ai, trong đó có dân gymer. Trong đùi gà chứa một hàm lớn protein và nhiều khoáng chất cần thiết cho cơ thề hoạt động thề chất như Niacin. Dùi gà chứa ít Sodium nhưng lại chứa nhiều Cholesterol và TransFat
Giá trị dinh dưỡng của đùi gà sống có da, giàu protein và Niacin
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.