Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 290 Từ fat 176
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 19,5g30%
- Béo bão hòa 5,5g28%
- Trans fat0g
Cholesterol 84mg28%
Chất bột đường 0g 0%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 26,9g54%
Vitamin A3% Vitamin C0%
Canxi2% Sắt7%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

2,5

NDR

1,9

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 44%

Giá trị sức khỏe tốt 38%

Giá trị tăng cân 44%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium . Nó cũng là một nguồn tốt của Niacin và Selenium , và một nguồn rất tốt của Protein.

Khuyết điểm: Cánh gà chứa nhiều chất béo bão hòa và cholesterol có hại cho sức khỏe

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 39%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 0%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 61%

GL

0

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

0

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

79

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 10%

Béo bão hòa 97%

Cholesterol 97%

Vitamin A 10%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 3%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 21%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 69%

Folate 3%

Vitamin B12 17%

Pantothenic Acid B5 31%

Calcium - Canxi 7%

Săt - Iron 24%

Magie - Magnesium 17%

Phốt pho - Phosphorus 52%

Kali - Potassium 17%

Kẽm - Zinc 41%

Đồng - Copper 17%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

27

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan711
2Threonine2740
3Isoleucine2547
4Leucine5571
5Lysine5178
6Methionine+Cystine2539
7Phenylalanine+Tyrosine4769
8Valine3248
9Histidine1828

Điểm số

128

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của cánh gà nướng có da

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories290 Kcal14%
- Từ tinh bột0 Kcal
- Từ chất béo176 Kcal
- Từ protein114 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein26,9 g54%
- Tryptophan287 mg
- Threonine1087 mg
- Isoleucine1270 mg
- Leucine1898 mg
- Lysine2100 mg
- Methionine688 mg
- Cystine371 mg
- Phenylalanine1023 mg
- Tyrosine827 mg
- Valine1278 mg
- Arginine1741 mg
- Histidine749 mg
- Alanine1657 mg
- Aspartic acid2396 mg
- Glutamic acid3840 mg
- Glycine2115 mg
- Proline1480 mg
- Serine969 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A158 IU3%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,3 mg1%
Vitamin K0,3 mg0%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B36,6 mg33%
Vitamin B60,4 mg20%
Folate3 mcg1%
Vitamin B120,3 mcg5%
Pantothenic Acid B50,9 mg9%
Choline62,3 mg
Betaine5,3 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi15 mg2%
Sắt - Iron1,3 mg7%
Magie - Magnesium19 mg5%
Phốt pho - Phosphorus151 mg15%
Kali - Potassium184 mg5%
Natri - Sodium82 mg3%
Kẽm - Zinc1,8 mg12%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium22,2 mcg32%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat19,5 g30%
- Béo bão hòa5,5 g28%
- Trans fat0 g
- Cholesterol84 mg
- Chưa bão hòa đơn7,6 g
- Chưa bão hòa đa4,1 g
- Omega 3260 mg
- Omega 63570 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước55 g
- Ash0,7 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Cánh gà là một sản phẩm rất được ưa chuộng và yêu thích, và hầu như bạn có thề tìm thấy cánh gà nướng ở bất cứ quán ăn nào. Rất đa dạng và hấp dẫn, nhưng đề biết được chi tiết các chất trong cánh gà xin các bạn tham khảo bài viết này. Trong cánh gà chứa nhiều protein, Niacin và Selenium và rất thấp Sodium.
Giá trị dinh dưỡng cánh gà nướng có da, giàu protein và ít sodium
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.