Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 354 Từ fat 280
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 33,5g52%
- Béo bão hòa 29,7g148%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 15,2g 5%
- Chất xơ 9 g36%
- Đường 6g
Protein 3,3g7%
Vitamin A0% Vitamin C6%
Canxi1% Sắt13%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

1,6

NDR

2

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 36%

Giá trị sức khỏe tốt 40%

Giá trị tăng cân 54%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Cholesterol và natri . Nó cũng là một nguồn rất tốt của Mangan.

Khuyết điểm: Thực phẩm này là rất cao trong Chất béo bão hòa.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,74

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 3%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 18%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 79%

GL

2

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

32

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 3%

Béo bão hòa 100%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 17%

Vitamin D 0%

Vitamin E 3%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 20%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 6%

Vitamin B6 14%

Folate 17%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 8%

Calcium - Canxi 3%

Săt - Iron 37%

Magie - Magnesium 23%

Phốt pho - Phosphorus 31%

Kali - Potassium 28%

Kẽm - Zinc 20%

Đồng - Copper 56%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 40%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

27

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan712
2Threonine2737
3Isoleucine2540
4Leucine5575
5Lysine5145
6Methionine+Cystine2539
7Phenylalanine+Tyrosine4782
8Valine3261
9Histidine1823

Điểm số

87

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của cơm dừa

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories354 Kcal18%
- Từ tinh bột62,2 Kcal
- Từ chất béo280 Kcal
- Từ protein11,6 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein3,3 g7%
- Tryptophan39 mg
- Threonine121 mg
- Isoleucine131 mg
- Leucine247 mg
- Lysine147 mg
- Methionine62 mg
- Cystine66 mg
- Phenylalanine169 mg
- Tyrosine103 mg
- Valine202 mg
- Arginine546 mg
- Histidine77 mg
- Alanine170 mg
- Aspartic acid325 mg
- Glutamic acid761 mg
- Glycine158 mg
- Proline138 mg
- Serine172 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A0 IU0%
Vitamin C3,3 mg6%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,2 mg1%
Vitamin K0,2 mg0%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B30,5 mg2%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate26 mcg6%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,3 mg3%
Choline12,1 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb15,2 g5%
- Chất xơ Fiber9 g36%
- Chất đường Sugar6 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi14 mg1%
Sắt - Iron2,4 mg13%
Magie - Magnesium32 mg8%
Phốt pho - Phosphorus113 mg11%
Kali - Potassium356 mg10%
Natri - Sodium20 mg1%
Kẽm - Zinc1,1 mg7%
Đồng - Copper0,4 mg20%
Mangan - Manganese1,5 mg75%
Selen - Selenium10,1 mcg14%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat33,5 g52%
- Béo bão hòa29,7 g148%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn1,4 g
- Chưa bão hòa đa0,4 g
- Omega 30 mg
- Omega 6366 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước47 g
- Ash1 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Cơm dừa là một sản phẩm của trái dừa, cơm dừa màu trắng có vị ngọt lợ. Thực phẩm này chứa ít Cholesterol và natri nhưng lại chứa nhiều chát béo bão hòa khoông tốt cho tim mạch. Cơm dừa cũng chứa nhiều Mangan
Giá dinh dưỡng của cơm dừa tươi. Thực phẩm giàu mangan và ít natri
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.