Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 42 Từ fat 1,2
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,1g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat~g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 10,7g 4%
- Chất xơ 1,6 g6%
- Đường 7g
Protein 0,8g2%
Vitamin A23% Vitamin C52%
Canxi2% Sắt1%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,7

NDR

3,7

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 74%

Giá trị sức khỏe tốt 74%

Giá trị tăng cân 50%

Ưu điểm: Bưởi là một loại thực phẩm rất thấp trong chất béo bảo hòa, Cholesterol và natri. Là một nguồn chất xơ rất tốt và là một nguồn giàu vitamin A và vitamin C

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường .

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,29

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 6%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 91%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 3%

GL

3

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

33

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 24%

Vitamin B6 100%

Folate 71%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 71%

Calcium - Canxi 48%

Săt - Iron 24%

Magie - Magnesium 48%

Phốt pho - Phosphorus 48%

Kali - Potassium 95%

Kẽm - Zinc 24%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 0%

Chất đạm - Protein 32%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

38

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan710
2Threonine2716
3Isoleucine2510
4Leucine5519
5Lysine5124
6Methionine+Cystine2519
7Phenylalanine+Tyrosine4768
8Valine3219
9Histidine1810

Điểm số

34

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của Bưởi Chín

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories42 Kcal2%
- Từ tinh bột38,2 Kcal
- Từ chất béo1,2 Kcal
- Từ protein2,6 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein0,8 g2%
- Tryptophan8 mg
- Threonine13 mg
- Isoleucine8 mg
- Leucine15 mg
- Lysine19 mg
- Methionine7 mg
- Cystine8 mg
- Phenylalanine46 mg
- Tyrosine8 mg
- Valine15 mg
- Arginine87 mg
- Histidine8 mg
- Alanine24 mg
- Aspartic acid138 mg
- Glutamic acid197 mg
- Glycine15 mg
- Proline63 mg
- Serine28 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A1150 IU23%
Vitamin C31,2 mg52%
Vitamin D~ IU0%
Vitamin E0,1 mg0%
Vitamin K0 mg0%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B30,2 mg1%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate13 mcg3%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,3 mg3%
Choline7,7 mg
Betaine0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb10,7 g4%
- Chất xơ Fiber1,6 g6%
- Chất đường Sugar7 g
- Đường Sucrose3510 mg
- Đường Glucose1610 mg
- Đường Fructose1770 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi22 mg2%
Sắt - Iron0,1 mg1%
Magie - Magnesium9 mg2%
Phốt pho - Phosphorus18 mg2%
Kali - Potassium135 mg4%
Natri - Sodium0 mg0%
Kẽm - Zinc0,1 mg1%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium0,1 mcg0%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,1 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat~ g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0 g
- Omega 38 mg
- Omega 629 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước88,1 g
- Ash0,4 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Bưởi vừa là loại trái cây được nhiều người ưa thích.Bưởi là nguồn cung cấp vitamin C rất phong phú mà vitamin này có nhiều tác dụng tốt cho sức khỏe là chất chống oxy hóa rất mạnh, giúp làm chậm sự hóa già và tổn thương của tế bào.giảm cholesterol nhờ đó ít nguy cơ bệnh tim mạch. giúp cơ thể hấp thụ nhiều chất sắt,làm vết thương mau lành
Giá trị dinh dưỡng bưởi, thực phẩm giảm cân giàu xơ và vitamin A C
Sẽ được cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.