Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 82 Từ fat 9,4
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 1g2%
- Béo bão hòa 0,2g1%
- Trans fat~g
Cholesterol 48mg16%
Chất bột đường 2,2g 1%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 14,9g30%
Vitamin A3% Vitamin C8%
Canxi5% Sắt29%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,3

NDR

3,7

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 70%

Giá trị sức khỏe tốt 74%

Giá trị tăng cân 54%

Ưu điểm: Thực phẩm này thấp chất béo bão hòa. Nó là 1 nguồn tốt Niacin, Kali và kẽm, và một nguồn rất tốt của Protein , Vitamin B6 , Vitamin B12 , sắt, phốt pho, đồng và Selen .

Khuyết điểm: Thực phẩm này là cao Cholesterol và natri .

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 78%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 11%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 11%

GL

2

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

91

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

70

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 100%

Béo bão hòa 12%

Cholesterol 100%

Vitamin A 37%

Vitamin C 98%

Vitamin D 0%

Vitamin E 49%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 49%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 61%

Calcium - Canxi 61%

Săt - Iron 100%

Magie - Magnesium 98%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 100%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

63

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan711
2Threonine2743
3Isoleucine2544
4Leucine5570
5Lysine5175
6Methionine+Cystine2536
7Phenylalanine+Tyrosine4768
8Valine3244
9Histidine1819

Điểm số

107

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của Mực, Bạch tuộc tươi sống

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories82 Kcal4%
- Từ tinh bột9 Kcal
- Từ chất béo9,4 Kcal
- Từ protein63,7 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein14,9 g30%
- Tryptophan167 mg
- Threonine642 mg
- Isoleucine649 mg
- Leucine1049 mg
- Lysine1114 mg
- Methionine336 mg
- Cystine196 mg
- Phenylalanine534 mg
- Tyrosine477 mg
- Valine651 mg
- Arginine1088 mg
- Histidine286 mg
- Alanine902 mg
- Aspartic acid1438 mg
- Glutamic acid2027 mg
- Glycine933 mg
- Proline608 mg
- Serine668 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A150 IU3%
Vitamin C5 mg8%
Vitamin D~ IU0%
Vitamin E1,2 mg4%
Vitamin K0,1 mg0%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B32,1 mg11%
Vitamin B60,4 mg20%
Folate16 mcg4%
Vitamin B1220 mcg333%
Pantothenic Acid B50,5 mg5%
Choline65 mg
Betaine-1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb2,2 g1%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi53 mg5%
Sắt - Iron5,3 mg29%
Magie - Magnesium30 mg8%
Phốt pho - Phosphorus186 mg19%
Kali - Potassium350 mg10%
Natri - Sodium230 mg10%
Kẽm - Zinc1,7 mg11%
Đồng - Copper0,4 mg20%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium44,8 mcg64%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat1 g2%
- Béo bão hòa0,2 g1%
- Trans fat~ g
- Cholesterol48 mg
- Chưa bão hòa đơn0,2 g
- Chưa bão hòa đa0,2 g
- Omega 3163 mg
- Omega 69 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước80,3 g
- Ash1,6 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Mực, bạch tuộc là loài động vật thân mềm sống ở biển. Là một nguồn protein dồi dào và thấp chất báo bảo hòa, bên cạnh đó chúng còn chứa nhiều vitamin và khoáng chất tốt cho sức khỏe. mặc khác mực, bạch tuộc lại cao Cholesterol
Giá trị dinh dưỡng của tôm và bạch tuộc, giàu đạm tốt cho thể hình
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.