Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 40 Từ fat 0,8
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,1g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 9,3g 3%
- Chất xơ 1,7 g7%
- Đường 4,2g
Protein 1,1g2%
Vitamin A0% Vitamin C12%
Canxi2% Sắt1%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,8

NDR

3,5

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 73%

Giá trị sức khỏe tốt 70%

Giá trị tăng cân 47%

Ưu điểm: thực phẩm này rất thấp Chất béo bão hòa, cholesterol và natri. Nó cũng là một nguồn chất xơ tốt và có nhiều Vitamin B6,C folate, kali và mangan

Khuyết điểm: Nó có một lượng calories lớn đến từ đường

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,18

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 8%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 90%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 2%

GL

3

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

39

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 0%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 25%

Calcium - Canxi 50%

Săt - Iron 25%

Magie - Magnesium 50%

Phốt pho - Phosphorus 75%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 25%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 25%

Chất đạm - Protein 44%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

40

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan713
2Threonine2719
3Isoleucine2513
4Leucine5523
5Lysine5135
6Methionine+Cystine255
7Phenylalanine+Tyrosine4735
8Valine3219
9Histidine1813

Điểm số

22

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của củ hành tây

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories40 Kcal2%
- Từ tinh bột36,1 Kcal
- Từ chất béo0,8 Kcal
- Từ protein3,1 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein1,1 g2%
- Tryptophan14 mg
- Threonine21 mg
- Isoleucine14 mg
- Leucine25 mg
- Lysine39 mg
- Methionine2 mg
- Cystine4 mg
- Phenylalanine25 mg
- Tyrosine14 mg
- Valine21 mg
- Arginine104 mg
- Histidine14 mg
- Alanine21 mg
- Aspartic acid91 mg
- Glutamic acid258 mg
- Glycine25 mg
- Proline12 mg
- Serine21 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A2 IU0%
Vitamin C7,4 mg12%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K0,4 mg0%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B30,1 mg0%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate19 mcg5%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,1 mg1%
Choline6,1 mg
Betaine0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb9,3 g3%
- Chất xơ Fiber1,7 g7%
- Chất đường Sugar4,2 g
- Đường Sucrose990 mg
- Đường Glucose1970 mg
- Đường Fructose1290 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi23 mg2%
Sắt - Iron0,2 mg1%
Magie - Magnesium10 mg2%
Phốt pho - Phosphorus29 mg3%
Kali - Potassium146 mg4%
Natri - Sodium4 mg0%
Kẽm - Zinc0,2 mg1%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0,1 mg5%
Selen - Selenium0,5 mcg1%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,1 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0 g
- Omega 34 mg
- Omega 613 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước89,1 g
- Ash0,4 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Củ hành tây là 1 loại củ rất thân thuộc trong gia đình của mỗi người Việt Nam.Nó được thêm vào để cho món ăn thêm hấp dẫn.Và củ hành tây cũng mang lại cho ta rất nhiều các chất dinh dưỡng như chất xơ, vitamin C B6 và các khoáng chất khác.Ngoài ra nó còn chứa rất ít chất béo bão hòa
Giá trị dinh dưỡng của củ hành tây, nguồn chất xơ tốt
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.