Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 47 Từ fat 1
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,1g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 11,7g 4%
- Chất xơ 2,4 g10%
- Đường 9g
Protein 0,9g2%
Vitamin A4% Vitamin C89%
Canxi4% Sắt1%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,5

NDR

3,9

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 74%

Giá trị sức khỏe tốt 78%

Giá trị tăng cân 54%

Ưu điểm: Thực phẩm này chứa ít chất béo bảo hòa, cholesterol và natri. Là một nguồn tốt Thiamin, folate và kali, giàu chất xơ và vitaminC

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường .

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,39

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 7%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 91%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 2%

GL

3

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

32

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 85%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 21%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 43%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 64%

Calcium - Canxi 85%

Săt - Iron 21%

Magie - Magnesium 43%

Phốt pho - Phosphorus 21%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 21%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 21%

Chất đạm - Protein 36%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

46

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan710
2Threonine2717
3Isoleucine2528
4Leucine5526
5Lysine5152
6Methionine+Cystine2533
7Phenylalanine+Tyrosine4752
8Valine3244
9Histidine1820

Điểm số

46

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị Dinh Dưỡng của Trái Cam chín

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories47 Kcal2%
- Từ tinh bột42,8 Kcal
- Từ chất béo1 Kcal
- Từ protein3,2 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein0,9 g2%
- Tryptophan9 mg
- Threonine15 mg
- Isoleucine25 mg
- Leucine23 mg
- Lysine47 mg
- Methionine20 mg
- Cystine10 mg
- Phenylalanine31 mg
- Tyrosine16 mg
- Valine40 mg
- Arginine65 mg
- Histidine18 mg
- Alanine50 mg
- Aspartic acid114 mg
- Glutamic acid94 mg
- Glycine94 mg
- Proline46 mg
- Serine32 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A225 IU4%
Vitamin C53,2 mg89%
Vitamin D~ IU0%
Vitamin E0,2 mg1%
Vitamin K0 mg0%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B30,3 mg2%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate30 mcg8%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,3 mg3%
Choline8,4 mg
Betaine-1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb11,7 g4%
- Chất xơ Fiber2,4 g10%
- Chất đường Sugar9 g
- Đường Sucrose~ mg
- Đường Glucose~ mg
- Đường Fructose~ mg
- Đường Lactose~ mg
- Đường Maltose~ mg
- Đường Galactose~ mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi40 mg4%
Sắt - Iron0,1 mg1%
Magie - Magnesium10 mg2%
Phốt pho - Phosphorus14 mg1%
Kali - Potassium181 mg5%
Natri - Sodium0 mg0%
Kẽm - Zinc0,1 mg1%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium0,5 mcg1%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,1 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0 g
- Omega 37 mg
- Omega 618 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước86,7 g
- Ash0,4 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Cam là 1 loại trái cây chứa rất ít chất béo bảo hòa, cholesterol và natri. Là một nguồn tốt Thiamin, folate và kali, giàu chất xơ và vitamin C tốt cho sức khỏe, tuy nhiên thực phẩm này có 1 lượng lớn calories đến từ đường là vấn đề bạn cần phải cân nhắc khi dùng nhiều
Giá trị dinh dưỡng của cam, thực phẩm giàu xơ và vitamin C, Orange
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.