Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 58 Từ fat 1
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,1g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 15,5g 5%
- Chất xơ 3,1 g12%
- Đường 10g
Protein 0,4g1%
Vitamin A0% Vitamin C7%
Canxi1% Sắt1%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,1

NDR

2,7

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 58%

Giá trị sức khỏe tốt 54%

Giá trị tăng cân 46%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Chất béo bão hòa , cholesterol và natri . Nó cũng là một nguồn vitamin C , và một nguồn rất tốt của chất xơ

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,24

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 2%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 96%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 2%

GL

3

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

24

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 17%

Vitamin B6 0%

Folate 34%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 0%

Calcium - Canxi 17%

Săt - Iron 17%

Magie - Magnesium 34%

Phốt pho - Phosphorus 17%

Kali - Potassium 52%

Kẽm - Zinc 17%

Đồng - Copper 86%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 0%

Chất đạm - Protein 16%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

26

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan75
2Threonine2728
3Isoleucine2528
4Leucine5548
5Lysine5142
6Methionine+Cystine2510
7Phenylalanine+Tyrosine4732
8Valine3242
9Histidine185

Điểm số

28

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của trái Lê tươi

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories58 Kcal3%
- Từ tinh bột55,7 Kcal
- Từ chất béo1 Kcal
- Từ protein1,3 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein0,4 g1%
- Tryptophan2 mg
- Threonine11 mg
- Isoleucine11 mg
- Leucine19 mg
- Lysine17 mg
- Methionine2 mg
- Cystine2 mg
- Phenylalanine11 mg
- Tyrosine2 mg
- Valine17 mg
- Arginine10 mg
- Histidine2 mg
- Alanine14 mg
- Aspartic acid105 mg
- Glutamic acid30 mg
- Glycine13 mg
- Proline21 mg
- Serine15 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A23 IU0%
Vitamin C4,2 mg7%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,1 mg0%
Vitamin K4,5 mg6%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B30,2 mg1%
Vitamin B60 mg0%
Folate7 mcg2%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50 mg0%
Choline5,1 mg
Betaine0,2 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb15,5 g5%
- Chất xơ Fiber3,1 g12%
- Chất đường Sugar10 g
- Đường Sucrose780 mg
- Đường Glucose2760 mg
- Đường Fructose6231 mg
- Đường Lactose10 mg
- Đường Maltose10 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi9 mg1%
Sắt - Iron0,2 mg1%
Magie - Magnesium7 mg2%
Phốt pho - Phosphorus11 mg1%
Kali - Potassium119 mg3%
Natri - Sodium1 mg0%
Kẽm - Zinc0,1 mg1%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium0,1 mcg0%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,1 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0 g
- Omega 3~ mg
- Omega 629 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước83,7 g
- Ash0,3 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Lê là một loại trái cây có vỏ màu vàng ruột trắng, mộng nước và ngọt thanh. Trong quả lê chứa thấp chất béo bảo hòa, cholesterol và natri rất tốt cho tim mạch, lê còn cung cấp một lượng vitamin C dồi dào và một tỳ lệ chất xơ cao. Nhưng lê lại chứa nhiều đường cao calo
Giá trị dinh dưỡng của trái lê tươi. Thực phẩm giàu xơ tốt tim mạch
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.