Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 50 Từ fat 1
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,1g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 13,1g 4%
- Chất xơ 1,4 g6%
- Đường 10g
Protein 0,5g1%
Vitamin A1% Vitamin C80%
Canxi1% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,3

NDR

3,3

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 66%

Giá trị sức khỏe tốt 66%

Giá trị tăng cân 50%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Chất béo bão hòa , cholesterol và natri . Nó cũng là một nguồn tốt của chất xơ, Thiamin , Vitamin B6 và đồng , và một nguồn rất tốt của Vitamin C và mangan.

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường .

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,74

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 4%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 94%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 2%

GL

3

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

26

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 20%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 20%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 40%

Vitamin B6 100%

Folate 80%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 40%

Calcium - Canxi 20%

Săt - Iron 40%

Magie - Magnesium 60%

Phốt pho - Phosphorus 20%

Kali - Potassium 60%

Kẽm - Zinc 20%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 0%

Chất đạm - Protein 20%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

45

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan710
2Threonine2738
3Isoleucine2538
4Leucine5548
5Lysine5152
6Methionine+Cystine2552
7Phenylalanine+Tyrosine4780
8Valine3248
9Histidine1820

Điểm số

87

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của thơm khóm tươi

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories50 Kcal2%
- Từ tinh bột47,2 Kcal
- Từ chất béo1 Kcal
- Từ protein1,8 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein0,5 g1%
- Tryptophan5 mg
- Threonine19 mg
- Isoleucine19 mg
- Leucine24 mg
- Lysine26 mg
- Methionine12 mg
- Cystine14 mg
- Phenylalanine21 mg
- Tyrosine19 mg
- Valine24 mg
- Arginine19 mg
- Histidine10 mg
- Alanine33 mg
- Aspartic acid121 mg
- Glutamic acid79 mg
- Glycine24 mg
- Proline17 mg
- Serine35 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A58 IU1%
Vitamin C47,8 mg80%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K0,7 mg1%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B30,5 mg2%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate18 mcg4%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,2 mg2%
Choline5,5 mg
Betaine0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb13,1 g4%
- Chất xơ Fiber1,4 g6%
- Chất đường Sugar10 g
- Đường Sucrose5990 mg
- Đường Glucose1730 mg
- Đường Fructose2120 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi13 mg1%
Sắt - Iron0,3 mg2%
Magie - Magnesium12 mg3%
Phốt pho - Phosphorus8 mg1%
Kali - Potassium109 mg3%
Natri - Sodium1 mg0%
Kẽm - Zinc0,1 mg1%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0,9 mg45%
Selen - Selenium0,1 mcg0%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,1 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0 g
- Omega 317 mg
- Omega 623 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước86 g
- Ash0,2 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Thơm khóm tươi là 1 trái cây phổ biến rẻ tiền ở Việt Nam, cung cấp một lượng dồi dào chất xơ cùng nhiều vitamin khoáng chất khác, có lợi cho sức khỏe, nên dùng thường xuyên trong chế độ dinh dưỡng hằng ngày để duy trì 1 thân hình khỏe mạnh.
Giá trị dinh dưỡng của trái khóm tươi. Thực phẩm giàu xơ khoáng chất
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.