Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 208 Từ fat 121
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 13,4g21%
- Béo bão hòa 3g15%
- Trans fat0g
Cholesterol 55mg18%
Chất bột đường 0g 0%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 20,4g41%
Vitamin A1% Vitamin C6%
Canxi1% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

2,6

NDR

2,3

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 49%

Giá trị sức khỏe tốt 46%

Giá trị tăng cân 47%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium . Nó cũng là một nguồn vitamin B6 , phốt pho và Selenium , và một nguồn rất tốt của Protein , Niacin và Vitamin B12

Khuyết điểm: Không có

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 42%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 0%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 58%

GL

0

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

0

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

70

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 10%

Béo bão hòa 72%

Cholesterol 87%

Vitamin A 5%

Vitamin C 29%

Vitamin D 0%

Vitamin E 58%

Vitamin K 5%

Thiamin B1 62%

Riboflavin B2 58%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 29%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 72%

Calcium - Canxi 5%

Săt - Iron 10%

Magie - Magnesium 34%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 48%

Kẽm - Zinc 14%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

45

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan710
2Threonine2742
3Isoleucine2547
4Leucine5579
5Lysine5192
6Methionine+Cystine2541
7Phenylalanine+Tyrosine4779
8Valine3254
9Histidine1827

Điểm số

144

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng cá hồi Đại Tây Dương nuôi sống

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories208 Kcal10%
- Từ tinh bột0 Kcal
- Từ chất béo121 Kcal
- Từ protein87 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein20,4 g41%
- Tryptophan209 mg
- Threonine860 mg
- Isoleucine968 mg
- Leucine1615 mg
- Lysine1870 mg
- Methionine626 mg
- Cystine219 mg
- Phenylalanine845 mg
- Tyrosine759 mg
- Valine1107 mg
- Arginine1221 mg
- Histidine549 mg
- Alanine1271 mg
- Aspartic acid2025 mg
- Glutamic acid2830 mg
- Glycine960 mg
- Proline721 mg
- Serine896 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A50 IU1%
Vitamin C3,9 mg6%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E3,6 mg12%
Vitamin K0,5 mg1%
Thiamin B10,2 mg13%
Riboflavin B20,2 mg12%
Niacin B38,7 mg43%
Vitamin B60,6 mg30%
Folate26 mcg6%
Vitamin B123,2 mcg53%
Pantothenic Acid B51,5 mg15%
Choline78,5 mg
Betaine3 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi9 mg1%
Sắt - Iron0,3 mg2%
Magie - Magnesium27 mg7%
Phốt pho - Phosphorus240 mg24%
Kali - Potassium363 mg10%
Natri - Sodium59 mg2%
Kẽm - Zinc0,4 mg3%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium24 mcg34%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat13,4 g21%
- Béo bão hòa3 g15%
- Trans fat0 g
- Cholesterol55 mg
- Chưa bão hòa đơn3,8 g
- Chưa bão hòa đa3,9 g
- Omega 32506 mg
- Omega 6982 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước64,9 g
- Ash1,1 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Cá hồi Đại Tây Dương sống ở biển nhưng có thể nuôi để phát triển kinh doanh. Thịt cá hồi Đại Tây Dương nuôi rất giàu protein và các khoáng chất như vitamin B6 ,phốt pho và Selenium và còn thêm một nguồn rất dồi dào Niacin và Vitamin B12. Thịt cá hồi nuôi còn chứa ít Sodium
Giá trị dinh dưỡng của cá hồi Đại Tây Dương nuôi sống. Giàu protein
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.