Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 30 Từ fat 1,5
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,2g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 6g 2%
- Chất xơ 1 g4%
- Đường 5g
Protein 1g2%
Vitamin A11% Vitamin C13%
Canxi1% Sắt1%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

4,5

NDR

3,8

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 83%

Giá trị sức khỏe tốt 76%

Giá trị tăng cân 43%

Ưu điểm: Thực phầm này thấp chất béo bão hòa, cholesterol và natri. Chứa Kali và nhiều vitamin A và C

Khuyết điểm: Chứa nhiều đường và calo cao

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,27

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 13%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 82%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 5%

GL

3,6

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

72

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 33%

Vitamin B6 0%

Folate 33%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 67%

Calcium - Canxi 33%

Săt - Iron 33%

Magie - Magnesium 67%

Phốt pho - Phosphorus 33%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 33%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 33%

Chất đạm - Protein 40%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

35

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan77
2Threonine2727
3Isoleucine2519
4Leucine5518
5Lysine5162
6Methionine+Cystine258
7Phenylalanine+Tyrosine4727
8Valine3216
9Histidine186

Điểm số

32

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá Trị Ding Dưỡng của Dưa Hấu

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories30 Kcal2%
- Từ tinh bột24 Kcal
- Từ chất béo1,5 Kcal
- Từ protein4 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein1 g2%
- Tryptophan7 mg
- Threonine27 mg
- Isoleucine19 mg
- Leucine18 mg
- Lysine62 mg
- Methionine6 mg
- Cystine2 mg
- Phenylalanine15 mg
- Tyrosine12 mg
- Valine16 mg
- Arginine59 mg
- Histidine6 mg
- Alanine17 mg
- Aspartic acid39 mg
- Glutamic acid63 mg
- Glycine10 mg
- Proline24 mg
- Serine16 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A569 IU11%
Vitamin C8,1 mg13%
Vitamin D~ IU0%
Vitamin E0,1 mg0%
Vitamin K0,1 mg0%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B30,2 mg1%
Vitamin B60 mg0%
Folate3 mcg1%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,2 mg2%
Choline4,1 mg
Betaine0,3 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb6 g2%
- Chất xơ Fiber1 g4%
- Chất đường Sugar5 g
- Đường Sucrose950 mg
- Đường Glucose1280 mg
- Đường Fructose2760 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose60 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi7 mg1%
Sắt - Iron0,2 mg1%
Magie - Magnesium10 mg2%
Phốt pho - Phosphorus11 mg1%
Kali - Potassium112 mg3%
Natri - Sodium1 mg0%
Kẽm - Zinc0,1 mg1%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium0,4 mcg1%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,2 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0,1 g
- Omega 30 mg
- Omega 650 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước92,5 g
- Ash0,3 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Dưa hấu có giá trị dinh dưỡng cao, có lợi cho sức khỏe con người. Trong trái dưa hấu chứa 90% nước, Protein, Lipit, Carbonhydrat, Caroten, đường, các chất khoáng như Calcium, Phospho, sắt, các vitamin như Thiamin (B1), Riboflavin (B2), Niaxin (B3), Acide ascorbic (C). Ở nước ta dưa hấu được biết đến từ thời Vua Hùng Vương thứ 18 và dưa hấu là loại trái không thể thiếu trong những ngày Tết cổ truyền.
Giá trị dinh dưỡng của dưa hấu, thực phẩm giàu vitamin A và vitamin C
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.