Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 365 Từ fat 5,5
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,7g1%
- Béo bão hòa 0,2g1%
- Trans fat~g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 79,9g 27%
- Chất xơ 1,3 g5%
- Đường 0g
Protein 7,1g14%
Vitamin A0% Vitamin C0%
Canxi3% Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

1,6

NDR

2,2

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 38%

Giá trị sức khỏe tốt 44%

Giá trị tăng cân 56%

Ưu điểm: Thực phẩm này thấp chất bèo bão hòa, cholesterol và natri. Nó là một nguồn tốt Mangan

Khuyết điểm: Gạo trắng có chỉ số đường huyết cao, sẽ làm hoocmon đồng hóa insulin tăng nếu cơ thể không xài hết được năng lượng sẽ gây mập

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,6

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 7%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 91%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 2%

GL

59

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

75

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

83

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 3%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 19%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 22%

Vitamin B6 27%

Folate 5%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 27%

Calcium - Canxi 8%

Săt - Iron 11%

Magie - Magnesium 16%

Phốt pho - Phosphorus 33%

Kali - Potassium 8%

Kẽm - Zinc 19%

Đồng - Copper 27%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 60%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 14%

Điểm số

22

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan712
2Threonine2736
3Isoleucine2543
4Leucine5583
5Lysine5136
6Methionine+Cystine2544
7Phenylalanine+Tyrosine4787
8Valine3261
9Histidine1824

Điểm số

71

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá Trị Dinh Dưỡng Gạo Trắng tươi sống

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories365 Kcal18%
- Từ tinh bột332 Kcal
- Từ chất béo5,5 Kcal
- Từ protein27,2 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein7,1 g14%
- Tryptophan83 mg
- Threonine255 mg
- Isoleucine308 mg
- Leucine589 mg
- Lysine258 mg
- Methionine168 mg
- Cystine146 mg
- Phenylalanine381 mg
- Tyrosine238 mg
- Valine435 mg
- Arginine594 mg
- Histidine168 mg
- Alanine413 mg
- Aspartic acid670 mg
- Glutamic acid1389 mg
- Glycine325 mg
- Proline335 mg
- Serine375 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A0 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D~ IU0%
Vitamin E0,1 mg0%
Vitamin K0,1 mg0%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B31,6 mg8%
Vitamin B60,2 mg10%
Folate8 mcg2%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B51 mg10%
Choline5,8 mg
Betaine-1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb79,9 g27%
- Chất xơ Fiber1,3 g5%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose~ mg
- Đường Glucose~ mg
- Đường Fructose~ mg
- Đường Lactose~ mg
- Đường Maltose~ mg
- Đường Galactose~ mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi28 mg3%
Sắt - Iron0,8 mg4%
Magie - Magnesium25 mg6%
Phốt pho - Phosphorus115 mg12%
Kali - Potassium115 mg3%
Natri - Sodium5 mg0%
Kẽm - Zinc1,1 mg7%
Đồng - Copper0,2 mg10%
Mangan - Manganese1,1 mg55%
Selen - Selenium15,1 mcg22%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,7 g1%
- Béo bão hòa0,2 g1%
- Trans fat~ g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0,2 g
- Chưa bão hòa đa0,2 g
- Omega 331 mg
- Omega 6146 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước11,6 g
- Ash0,6 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Chất tinh bột chứa trong hạt gạo dưới hình thức carbohydrate (carb) và trong con người dưới dạng glucogen, gồm loại carb đơn giản như chất đường glucose, fructuose, lactose và sucrose; và loại carb hỗn tạp là một chuỗi phân tử glucose nối kết nhau chứa nhiều chất sợi. Tinh bột cung cấp phần lớn năng lượng cho con người. Gạo trắng chứa chỉ số đường huyết cũng khá cao nên thận trọng khi sữ dụng. Ngoài ra gạo chứa ít chất béo bão hòa, cholesterol và natri.Nó cũng là một nguồn tốt của Mangan .
Giá trị dinh dưỡng của gạo trắng, thực phẩm cung cấp nhiều tinh bột
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.