Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 52 Từ fat 1,4
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,2g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat~g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 13,8g 5%
- Chất xơ 2,4 g10%
- Đường 10g
Protein 0,3g1%
Vitamin A1% Vitamin C8%
Canxi1% Sắt1%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,3

NDR

2,7

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 60%

Giá trị sức khỏe tốt 54%

Giá trị tăng cân 44%

Ưu điểm: )Thực phẩm này là rất thấp trong Chất béo bão hòa , cholesterol và natri . Nó cũng là một nguồn tốt của chế độ ăn uống chất xơ và vitamin C.

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường .

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,23

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 2%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 95%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 3%

GL

3

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

26

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 19%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 19%

Vitamin K 58%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 0%

Vitamin B6 0%

Folate 19%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 19%

Calcium - Canxi 19%

Săt - Iron 19%

Magie - Magnesium 19%

Phốt pho - Phosphorus 19%

Kali - Potassium 58%

Kẽm - Zinc 0%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 0%

Chất đạm - Protein 12%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

21

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan73
2Threonine2720
3Isoleucine2520
4Leucine5543
5Lysine5140
6Methionine+Cystine257
7Phenylalanine+Tyrosine4723
8Valine3240
9Histidine1817

Điểm số

27

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của trái Táo mỹ luôn võ

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories52 Kcal3%
- Từ tinh bột49,7 Kcal
- Từ chất béo1,4 Kcal
- Từ protein0,9 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein0,3 g1%
- Tryptophan1 mg
- Threonine6 mg
- Isoleucine6 mg
- Leucine13 mg
- Lysine12 mg
- Methionine1 mg
- Cystine1 mg
- Phenylalanine6 mg
- Tyrosine1 mg
- Valine12 mg
- Arginine6 mg
- Histidine5 mg
- Alanine11 mg
- Aspartic acid70 mg
- Glutamic acid25 mg
- Glycine9 mg
- Proline6 mg
- Serine10 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A54 IU1%
Vitamin C4,6 mg8%
Vitamin D~ IU0%
Vitamin E0,2 mg1%
Vitamin K2,2 mg3%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B30,1 mg0%
Vitamin B60 mg0%
Folate3 mcg1%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,1 mg1%
Choline3,4 mg
Betaine0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb13,8 g5%
- Chất xơ Fiber2,4 g10%
- Chất đường Sugar10 g
- Đường Sucrose2070 mg
- Đường Glucose2430 mg
- Đường Fructose5900 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi6 mg1%
Sắt - Iron0,1 mg1%
Magie - Magnesium5 mg1%
Phốt pho - Phosphorus11 mg1%
Kali - Potassium107 mg3%
Natri - Sodium1 mg0%
Kẽm - Zinc0 mg0%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium0 mcg0%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,2 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat~ g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0,1 g
- Omega 39 mg
- Omega 643 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước85,6 g
- Ash0,2 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Táo là một thực phẩm trái cây rất tốt cho dân gymer. Trong táo chứa một hàm lượng chất xơ khá cao điều này giúp cho một bộ máy tiêu hóa trở nên khỏe mạnh hơn. Táo chứa ít Chất béo bão hòa , cholesterol và natri giúp tốt cho tim mạch, bên cạnh đó còn chứa nhiều vitamin C. Nhưng táo lại chứa nhiều đường cao calo
Giá trị dinh dưỡng của trái táo tươi.Thực phẩm giàu xơ tốt hệ tiêu hóa
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.