Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 65 Từ fat 2,3
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,3g0%
- Béo bão hòa 0,1g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 17g 6%
- Chất xơ 2 g8%
- Đường 15g
Protein 0,5g1%
Vitamin A15% Vitamin C46%
Canxi1% Sắt1%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

2,9

NDR

3,4

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 63%

Giá trị sức khỏe tốt 68%

Giá trị tăng cân 55%

Ưu điểm: Thực phẩm này chứa ít chất béo bảo hòa, cholesterol và natri. Giàu xơ và vitamin B6, và chứa nhiều vitamin A, vitamin C

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,34

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 3%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 93%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 4%

GL

5

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

33

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 62%

Vitamin K 77%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 92%

Niacin B3 46%

Vitamin B6 77%

Folate 62%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 31%

Calcium - Canxi 15%

Săt - Iron 15%

Magie - Magnesium 31%

Phốt pho - Phosphorus 15%

Kali - Potassium 62%

Kẽm - Zinc 0%

Đồng - Copper 77%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 15%

Chất đạm - Protein 20%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

48

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan716
2Threonine2738
3Isoleucine2536
4Leucine5562
5Lysine5182
6Methionine+Cystine2510
7Phenylalanine+Tyrosine4754
8Valine3252
9Histidine1824

Điểm số

40

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Dinh dưỡng của trái xoài chín

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories65 Kcal3%
- Từ tinh bột61 Kcal
- Từ chất béo2,3 Kcal
- Từ protein1,7 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein0,5 g1%
- Tryptophan8 mg
- Threonine19 mg
- Isoleucine18 mg
- Leucine31 mg
- Lysine41 mg
- Methionine5 mg
- Cystine0 mg
- Phenylalanine17 mg
- Tyrosine10 mg
- Valine26 mg
- Arginine19 mg
- Histidine12 mg
- Alanine51 mg
- Aspartic acid42 mg
- Glutamic acid60 mg
- Glycine21 mg
- Proline18 mg
- Serine22 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A765 IU15%
Vitamin C27,7 mg46%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E1,1 mg4%
Vitamin K4,2 mg5%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B30,6 mg3%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate14 mcg4%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,2 mg2%
Choline7,6 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb17 g6%
- Chất xơ Fiber2 g8%
- Chất đường Sugar15 g
- Đường Sucrose1220 mg
- Đường Glucose6310 mg
- Đường Fructose6559 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose771 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi10 mg1%
Sắt - Iron0,1 mg1%
Magie - Magnesium9 mg2%
Phốt pho - Phosphorus11 mg1%
Kali - Potassium156 mg4%
Natri - Sodium2 mg0%
Kẽm - Zinc0 mg0%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium0,6 mcg1%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,3 g0%
- Béo bão hòa0,1 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0,1 g
- Chưa bão hòa đa0,1 g
- Omega 337 mg
- Omega 614 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước81,7 g
- Ash0,5 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Là một thực phẩm hoa quả, thành phần chủ yếu là carbohydrate
Giá trị dinh dưỡng xoài chín tươi, nguồn cung cấp đường, xơ, vitamin C
Sẽ được cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.