Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 111 Từ fat 7,5
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,9g1%
- Béo bão hòa 0,2g1%
- Trans fat~g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 23g 8%
- Chất xơ 1,8 g7%
- Đường 0g
Protein 2,6g5%
Vitamin A0% Vitamin C0%
Canxi1% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

2,3

NDR

2,9

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 52%

Giá trị sức khỏe tốt 58%

Giá trị tăng cân 56%

Ưu điểm: Thực phẩm này thấp chất béo bão hòa, và ít cholesterol và natri. Nó là một nguồn Selenium tốt, và là một nguồn Mangan rất tốt

Khuyết điểm: Không tìm thấy khuyết điểm đáng kể nào trong giá trị dinh dưỡng của cơm gạo lức.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,64

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 8%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 85%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 7%

GL

11

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

52

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

83

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 9%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 9%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 72%

Vitamin B6 45%

Folate 9%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 27%

Calcium - Canxi 9%

Săt - Iron 18%

Magie - Magnesium 99%

Phốt pho - Phosphorus 72%

Kali - Potassium 9%

Kẽm - Zinc 36%

Đồng - Copper 45%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 63%

Điểm số

40

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan713
2Threonine2737
3Isoleucine2542
4Leucine5582
5Lysine5138
6Methionine+Cystine2534
7Phenylalanine+Tyrosine4788
8Valine3258
9Histidine1825

Điểm số

75

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá Trị Dinh Dưỡng Gạo Lức đã nấu chín

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories111 Kcal6%
- Từ tinh bột94,7 Kcal
- Từ chất béo7,5 Kcal
- Từ protein8,8 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein2,6 g5%
- Tryptophan33 mg
- Threonine95 mg
- Isoleucine109 mg
- Leucine214 mg
- Lysine99 mg
- Methionine58 mg
- Cystine31 mg
- Phenylalanine133 mg
- Tyrosine97 mg
- Valine151 mg
- Arginine196 mg
- Histidine66 mg
- Alanine151 mg
- Aspartic acid242 mg
- Glutamic acid526 mg
- Glycine127 mg
- Proline121 mg
- Serine134 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A0 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D~ IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K0,6 mg1%
Thiamin B11 mg67%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B31,5 mg8%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate4 mcg1%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,3 mg3%
Choline9,2 mg
Betaine0,5 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb23 g8%
- Chất xơ Fiber1,8 g7%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose350 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi10 mg1%
Sắt - Iron0,4 mg2%
Magie - Magnesium43 mg11%
Phốt pho - Phosphorus83 mg8%
Kali - Potassium43 mg1%
Natri - Sodium5 mg0%
Kẽm - Zinc0,6 mg4%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0,9 mg45%
Selen - Selenium9,8 mcg14%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,9 g1%
- Béo bão hòa0,2 g1%
- Trans fat~ g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0,3 g
- Chưa bão hòa đa0,3 g
- Omega 3140 mg
- Omega 6309 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước73,1 g
- Ash0,5 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Là một thực phẩm tinh bột (carbohydrate) tốt với chỉ số đường huyết thấp. Gạo lức thấp chất béo bão hòa, cholesterol và natri rất tốt cho tim mạch, gạo lức còn là một nguồn Selenium tốt, và là một nguồn Mangan rất tốt thích hợp trong quá trình giảm mỡ, giảm cân.
giá trị dinh dưỡng gạo lức, rice brown cooked, thực phẩm giàu xơ
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.