Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 266 Từ fat 28,6
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 3,3g5%
- Béo bão hòa 0,7g3%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 50,6g 17%
- Chất xơ 2,4 g10%
- Đường 4g
Protein 7,6g15%
Vitamin A0% Vitamin C0%
Canxi15% Sắt21%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

1,8

NDR

2,6

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 44%

Giá trị sức khỏe tốt 52%

Giá trị tăng cân 58%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Chất béo bão hòa và cholesterol . Nó cũng là một nguồn tốt của thiamin và folate

Khuyết điểm: Thực phẩm này là rất cao trong Sodium

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,44

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 11%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 78%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 11%

GL

30

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

62

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

39

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 100%

Béo bão hòa 11%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 15%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 68%

Niacin B3 83%

Vitamin B6 19%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 8%

Calcium - Canxi 56%

Săt - Iron 79%

Magie - Magnesium 23%

Phốt pho - Phosphorus 38%

Kali - Potassium 11%

Kẽm - Zinc 19%

Đồng - Copper 56%

Mangan - Manganese 94%

Selen - Selenium 94%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 38%

Điểm số

44

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan712
2Threonine2730
3Isoleucine2539
4Leucine5570
5Lysine5127
6Methionine+Cystine2539
7Phenylalanine+Tyrosine4778
8Valine3244
9Histidine1822

Điểm số

52

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của bánh mỳ trắng

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories266 Kcal13%
- Từ tinh bột208 Kcal
- Từ chất béo28,6 Kcal
- Từ protein29,8 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein7,6 g15%
- Tryptophan89 mg
- Threonine225 mg
- Isoleucine298 mg
- Leucine533 mg
- Lysine203 mg
- Methionine135 mg
- Cystine162 mg
- Phenylalanine373 mg
- Tyrosine220 mg
- Valine335 mg
- Arginine281 mg
- Histidine165 mg
- Alanine263 mg
- Aspartic acid361 mg
- Glutamic acid2470 mg
- Glycine272 mg
- Proline823 mg
- Serine367 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A0 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K3,1 mg4%
Thiamin B10,5 mg33%
Riboflavin B20,3 mg18%
Niacin B34,4 mg22%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate111 mcg28%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,2 mg2%
Choline14,6 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb50,6 g17%
- Chất xơ Fiber2,4 g10%
- Chất đường Sugar4 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose1380 mg
- Đường Fructose1830 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose1100 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi151 mg15%
Sắt - Iron3,7 mg21%
Magie - Magnesium23 mg6%
Phốt pho - Phosphorus99 mg10%
Kali - Potassium100 mg3%
Natri - Sodium681 mg28%
Kẽm - Zinc0,7 mg5%
Đồng - Copper0,3 mg15%
Mangan - Manganese0,5 mg25%
Selen - Selenium17,3 mcg25%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat3,3 g5%
- Béo bão hòa0,7 g3%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0,7 g
- Chưa bão hòa đa1,4 g
- Omega 3139 mg
- Omega 61216 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước36,4 g
- Ash2 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Bánh mỳ trắng là một loại tinh bột trắng đã qua chế biến. Trong bánh mỳ chứa ít chất béo bão hòa và cholesterol rất tốt cho tim mạch. Bánh mỳ cũng cung cấp một nguồn tốt thiamin và folate. Tuy nhiên bánh mỳ lại chứa nhiều Sodium
Giá trị dinh dưỡng của bánh mỳ trắng. Thực phẩm thấp chất béo bão hòa.
Nội dung chi tiết

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.