Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 60 Từ fat 29,2
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 3,3g5%
- Béo bão hòa 1,9g10%
- Trans fat~g
Cholesterol 10mg3%
Chất bột đường 5,3g 2%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 5g
Protein 3,2g6%
Vitamin A2% Vitamin C0%
Canxi11% Sắt0%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,1

NDR

1,8

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 49%

Giá trị sức khỏe tốt 36%

Giá trị tăng cân 37%

Ưu điểm: Thực phẩm này là một nguồn tốt vitamin D, Riboflavin, vitamin B12, canxi và phốt pho.

Khuyết điểm: Thực phẩm này là rất cao trong Chất béo bão hòa , và một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,83

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 22%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 29%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 49%

GL

4

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

75

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

91

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 33%

Béo bão hòa 100%

Cholesterol 50%

Vitamin A 33%

Vitamin C 0%

Vitamin D 100%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 0%

Vitamin B6 0%

Folate 17%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 67%

Calcium - Canxi 100%

Săt - Iron 0%

Magie - Magnesium 33%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 67%

Kẽm - Zinc 50%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 83%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

41

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan723
2Threonine2745
3Isoleucine2552
4Leucine5583
5Lysine5144
6Methionine+Cystine2529
7Phenylalanine+Tyrosine4793
8Valine3260
9Histidine1823

Điểm số

86

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của Sữa bò tươi nguyên chất

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories60 Kcal3%
- Từ tinh bột17,9 Kcal
- Từ chất béo29,2 Kcal
- Từ protein12,9 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein3,2 g6%
- Tryptophan75 mg
- Threonine143 mg
- Isoleucine165 mg
- Leucine265 mg
- Lysine140 mg
- Methionine75 mg
- Cystine17 mg
- Phenylalanine147 mg
- Tyrosine152 mg
- Valine192 mg
- Arginine75 mg
- Histidine75 mg
- Alanine103 mg
- Aspartic acid237 mg
- Glutamic acid648 mg
- Glycine75 mg
- Proline342 mg
- Serine107 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A102 IU2%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D40 IU10%
Vitamin E0,1 mg0%
Vitamin K0,2 mg0%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20,2 mg12%
Niacin B30,1 mg0%
Vitamin B60 mg0%
Folate5 mcg1%
Vitamin B120,4 mcg7%
Pantothenic Acid B50,4 mg4%
Choline14,3 mg
Betaine0,6 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb5,3 g2%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar5 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose5261 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi113 mg11%
Sắt - Iron0 mg0%
Magie - Magnesium10 mg2%
Phốt pho - Phosphorus91 mg9%
Kali - Potassium143 mg4%
Natri - Sodium40 mg2%
Kẽm - Zinc0,4 mg3%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium3,7 mcg5%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat3,3 g5%
- Béo bão hòa1,9 g10%
- Trans fat~ g
- Cholesterol10 mg
- Chưa bão hòa đơn0,8 g
- Chưa bão hòa đa0,2 g
- Omega 375 mg
- Omega 6120 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước88,3 g
- Ash0,7 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Sữa bò tươi nguyên chất là một thực phẩm dạng lỏng, chứa nhiều nguồn dưỡng chất như vitamin D, Riboflavin, vitamin B12, canxi và phốt pho. Nhưng thực phẩm này rất cao chất béo bão hòa có hại cho tim mạch và bên cạnh đó sữa bò còn chứa đường cao calo sẽ dể gây mập cho người dùng, nên hạng chế
Giá trị dinh dưỡng của sữa bò tươi nguyên chất. Thực phẩm giàu Canxi
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.