Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 196 Từ fat 10,5
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 1,3g2%
- Béo bão hòa 0,2g1%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 44,2g 15%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 1,6g3%
Vitamin A1% Vitamin C67%
Canxi2% Sắt5%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

1,7

NDR

3

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 47%

Giá trị sức khỏe tốt 60%

Giá trị tăng cân 63%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Chất béo bão hòa, cholesterol và natri. Nó cũng là một nguồn tốt của đồng, và một nguồn rất tốt của Vitamin C.

Khuyết điểm: Không có

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,93

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 3%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 92%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 5%

GL

26

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

59

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 5%

Cholesterol 0%

Vitamin A 5%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 36%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 31%

Vitamin B6 100%

Folate 71%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 26%

Calcium - Canxi 10%

Săt - Iron 26%

Magie - Magnesium 41%

Phốt pho - Phosphorus 20%

Kali - Potassium 71%

Kẽm - Zinc 15%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 77%

Selen - Selenium 0%

Chất đạm - Protein 64%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

34

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan711
2Threonine2736
3Isoleucine2540
4Leucine5560
5Lysine5160
6Methionine+Cystine2556
7Phenylalanine+Tyrosine4771
8Valine3257
9Histidine1828

Điểm số

109

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của hạt dẻ Châu Âu

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories196 Kcal10%
- Từ tinh bột180 Kcal
- Từ chất béo10,5 Kcal
- Từ protein5,7 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein1,6 g3%
- Tryptophan18 mg
- Threonine58 mg
- Isoleucine64 mg
- Leucine96 mg
- Lysine96 mg
- Methionine38 mg
- Cystine52 mg
- Phenylalanine69 mg
- Tyrosine45 mg
- Valine91 mg
- Arginine116 mg
- Histidine45 mg
- Alanine109 mg
- Aspartic acid281 mg
- Glutamic acid210 mg
- Glycine84 mg
- Proline86 mg
- Serine81 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A26 IU1%
Vitamin C40,2 mg67%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K0 mg0%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B31,1 mg6%
Vitamin B60,4 mg20%
Folate58 mcg14%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,5 mg5%
Choline0 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb44,2 g15%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi19 mg2%
Sắt - Iron0,9 mg5%
Magie - Magnesium30 mg8%
Phốt pho - Phosphorus38 mg4%
Kali - Potassium484 mg14%
Natri - Sodium2 mg0%
Kẽm - Zinc0,5 mg3%
Đồng - Copper0,4 mg20%
Mangan - Manganese0,3 mg15%
Selen - Selenium0 mcg0%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat1,3 g2%
- Béo bão hòa0,2 g1%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0,4 g
- Chưa bão hòa đa0,5 g
- Omega 353 mg
- Omega 6440 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước52 g
- Ash1 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Hạt dẻ Châu Âu là loại hạt dẻ được trồng và thu hoạch ở Châu Âu, hạt có vẻ ngoài màu nâu, hơi cứng, thịt hạt bên trong mềm và có vị bùi. Hat4 dẻ còn chứa nhiều khoáng chất tốt như đồng Vitamin C. Nó còn chứa ít chất béo bảo hòa, Cholesterol và natri rất tốt cho tim mạch.
Giá trị dinh dưỡng của hạt dẻ Châu Âu. Thực phẩm tốt cho tim mạch
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.