Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 77 Từ fat 0,8
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,1g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 18,4g 6%
- Chất xơ 2,2 g9%
- Đường 0,8g
Protein 2g4%
Vitamin A0% Vitamin C33%
Canxi1% Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

2,7

NDR

4,1

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 68%

Giá trị sức khỏe tốt 82%

Giá trị tăng cân 64%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Chất béo bão hòa , cholesterol và natri . Nó cũng là một nguồn tốt của chất xơ , Vitamin B6 và kali , và một nguồn rất tốt của Vitamin C.

Khuyết điểm: Không có

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,94

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 7%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 92%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 1%

GL

8

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

49

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 26%

Thiamin B1 91%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 78%

Vitamin B6 100%

Folate 52%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 39%

Calcium - Canxi 13%

Săt - Iron 52%

Magie - Magnesium 78%

Phốt pho - Phosphorus 78%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 26%

Đồng - Copper 65%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 0%

Chất đạm - Protein 80%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

51

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan716
2Threonine2738
3Isoleucine2542
4Leucine5562
5Lysine5163
6Methionine+Cystine2530
7Phenylalanine+Tyrosine4784
8Valine3258
9Histidine1822

Điểm số

113

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của khoai tây

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories77 Kcal4%
- Từ tinh bột70,6 Kcal
- Từ chất béo0,8 Kcal
- Từ protein5,6 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein2 g4%
- Tryptophan32 mg
- Threonine75 mg
- Isoleucine84 mg
- Leucine124 mg
- Lysine126 mg
- Methionine33 mg
- Cystine26 mg
- Phenylalanine92 mg
- Tyrosine77 mg
- Valine117 mg
- Arginine95 mg
- Histidine45 mg
- Alanine64 mg
- Aspartic acid506 mg
- Glutamic acid347 mg
- Glycine62 mg
- Proline74 mg
- Serine90 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A2 IU0%
Vitamin C19,7 mg33%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K1,9 mg2%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B31,1 mg6%
Vitamin B60,3 mg15%
Folate16 mcg4%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,3 mg3%
Choline12,1 mg
Betaine0,2 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb18,4 g6%
- Chất xơ Fiber2,2 g9%
- Chất đường Sugar0,8 g
- Đường Sucrose170 mg
- Đường Glucose330 mg
- Đường Fructose270 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi12 mg1%
Sắt - Iron0,8 mg4%
Magie - Magnesium23 mg6%
Phốt pho - Phosphorus57 mg6%
Kali - Potassium421 mg12%
Natri - Sodium6 mg0%
Kẽm - Zinc0,3 mg2%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0,2 mg10%
Selen - Selenium0,3 mcg0%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,1 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0 g
- Omega 310 mg
- Omega 632 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước79,3 g
- Ash1,1 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Khoai tây là loài cây nông nghiệp ngắn ngày, trồng lấy củ chứa tinh bột. Chúng là loại cây trồng lấy củ rộng rãi nhất thế giới và là loại cây trồng phổ biến thứ tư về mặt sản lượng tươi. Trong củ khoai tây chứa một nguồn dồi dào xơ và các khoáng chất cần thiết như Vitamin B6 và kali , và một nguồn rất tốt của Vitamin C. Khoai tây chứa ít Chất béo bão hòa , cholesterol và natri nên rất tốt cho tim mạch.
Giá trị dinh dưỡng của củ khoai tây.Thực phẩm giàu xơ tốt cho tim mạch
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.