Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 553 Từ fat 367
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 43,8g67%
- Béo bão hòa 7,8g39%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 32,7g 11%
- Chất xơ 3,3 g13%
- Đường 5,9g
Protein 18,2g36%
Vitamin A0% Vitamin C1%
Canxi4% Sắt37%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

1,4

NDR

2,6

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 40%

Giá trị sức khỏe tốt 52%

Giá trị tăng cân 62%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Cholesterol và natri. Nó cũng là một nguồn tốt của Magnesium, Phosphorus, Copper và mangan

Khuyết điểm: Hạt điều chứa nhiều calo đến từ chất béo, các bạn nên cẩn thận khi ăn nhiều

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,24

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 11%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 23%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 66%

GL

11

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

37

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 71%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 2%

Vitamin D 0%

Vitamin E 5%

Vitamin K 78%

Thiamin B1 49%

Riboflavin B2 11%

Niacin B3 11%

Vitamin B6 36%

Folate 11%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 16%

Calcium - Canxi 7%

Săt - Iron 67%

Magie - Magnesium 100%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 34%

Kẽm - Zinc 71%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 51%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 24%

Điểm số

42

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan74
2Threonine2711
3Isoleucine2512
4Leucine5523
5Lysine5114
6Methionine+Cystine2512
7Phenylalanine+Tyrosine4722
8Valine3217
9Histidine187

Điểm số

28

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của hạt điều khô

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories553 Kcal28%
- Từ tinh bột123 Kcal
- Từ chất béo367 Kcal
- Từ protein63,2 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein18,2 g36%
- Tryptophan80,4 mg
- Threonine193 mg
- Isoleucine221 mg
- Leucine412 mg
- Lysine260 mg
- Methionine101 mg
- Cystine110 mg
- Phenylalanine266 mg
- Tyrosine142 mg
- Valine306 mg
- Arginine594 mg
- Histidine128 mg
- Alanine234 mg
- Aspartic acid503 mg
- Glutamic acid1262 mg
- Glycine262 mg
- Proline227 mg
- Serine302 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A0 IU0%
Vitamin C0,5 mg1%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,9 mg3%
Vitamin K34,1 mg43%
Thiamin B10,4 mg27%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B31,1 mg6%
Vitamin B60,4 mg20%
Folate25 mcg6%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,9 mg9%
Choline0 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb32,7 g11%
- Chất xơ Fiber3,3 g13%
- Chất đường Sugar5,9 g
- Đường Sucrose1627 mg
- Đường Glucose14 mg
- Đường Fructose14 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi37 mg4%
Sắt - Iron6,7 mg37%
Magie - Magnesium292 mg73%
Phốt pho - Phosphorus593 mg59%
Kali - Potassium660 mg19%
Natri - Sodium12 mg0%
Kẽm - Zinc5,8 mg39%
Đồng - Copper2,2 mg110%
Mangan - Manganese1,7 mg85%
Selen - Selenium19,9 mcg28%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat43,8 g67%
- Béo bão hòa7,8 g39%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn23,8 g
- Chưa bão hòa đa7,8 g
- Omega 362 mg
- Omega 67782 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước5,2 g
- Ash2,5 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Hạt điều là một loại hạt được nhiều người ưa chuộng. Quả khô, không tự mở, hình thận, vỏ ngoài cứng, mặt hõm vào, cuống quả phình to. Hạt điều chứa ít Cholesterol và natri. Nó cũng chứa nhiều chất dinh dưỡng tốt như Magnesium, Phosphorus, Copper và mangan.
Giá trị dinh dưỡng của hạt điều khô, Thực phẩm ít Cholesterol và natri
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.