Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 89 Từ fat 2,8
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,3g0%
- Béo bão hòa 0,1g0%
- Trans fat~g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 22,8g 8%
- Chất xơ 2,6 g10%
- Đường 12g
Protein 1,1g2%
Vitamin A1% Vitamin C14%
Canxi0% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

2,5

NDR

2,8

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 53%

Giá trị sức khỏe tốt 56%

Giá trị tăng cân 53%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Chất béo bão hòa , cholesterol và natri . Nó cũng là một nguồn tốt của xơ , Vitamin C , kali và mangan , và một nguồn rất tốt của Vitamin B6 .

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường ..

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,53

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 4%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 93%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 3%

GL

8

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

40

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 11%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 11%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 67%

Niacin B3 34%

Vitamin B6 100%

Folate 56%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 34%

Calcium - Canxi 0%

Săt - Iron 22%

Magie - Magnesium 79%

Phốt pho - Phosphorus 22%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 11%

Đồng - Copper 56%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 11%

Chất đạm - Protein 44%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

42

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan78
2Threonine2725
3Isoleucine2525
4Leucine5562
5Lysine5145
6Methionine+Cystine2515
7Phenylalanine+Tyrosine4753
8Valine3243
9Histidine1870

Điểm số

62

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của trái Chuối

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories89 Kcal4%
- Từ tinh bột82,6 Kcal
- Từ chất béo2,8 Kcal
- Từ protein3,7 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein1,1 g2%
- Tryptophan9 mg
- Threonine28 mg
- Isoleucine28 mg
- Leucine68 mg
- Lysine50 mg
- Methionine8 mg
- Cystine9 mg
- Phenylalanine49 mg
- Tyrosine9 mg
- Valine47 mg
- Arginine49 mg
- Histidine77 mg
- Alanine40 mg
- Aspartic acid124 mg
- Glutamic acid152 mg
- Glycine38 mg
- Proline28 mg
- Serine40 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A64 IU1%
Vitamin C8,7 mg14%
Vitamin D~ IU0%
Vitamin E0,1 mg0%
Vitamin K0,5 mg1%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B30,7 mg3%
Vitamin B60,4 mg20%
Folate20 mcg5%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,3 mg3%
Choline9,8 mg
Betaine0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb22,8 g8%
- Chất xơ Fiber2,6 g10%
- Chất đường Sugar12 g
- Đường Sucrose2390 mg
- Đường Glucose4979 mg
- Đường Fructose4850 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose10 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi5 mg0%
Sắt - Iron0,3 mg2%
Magie - Magnesium27 mg7%
Phốt pho - Phosphorus22 mg2%
Kali - Potassium358 mg10%
Natri - Sodium1 mg0%
Kẽm - Zinc0,2 mg1%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0,3 mg15%
Selen - Selenium1 mcg1%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,3 g0%
- Béo bão hòa0,1 g0%
- Trans fat~ g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0,1 g
- Omega 327 mg
- Omega 646 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước74,9 g
- Ash0,8 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Chuối là một loại trái cây thân thuộc trong giới thể hình và thể thao. Chuối chứa nhiều chất dinh dưỡng như xơ cao, vitamin C, kali và mangan dồi dào và một nguồn rất tốt của Vitamin B6. Bên cạnh đó chuối chứa ít Chất béo bão hòa , cholesterol và natri tốt cho tim mạch. Nhưng chuối lại chứa nhiều đường có calo cao
Giá trị dinh dưỡng của trái chuối. Thực phẩm giàu xơ tốt cho thể hình
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.