Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 277 Từ fat 1,3
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,2g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 75g 25%
- Chất xơ 6,7 g27%
- Đường 66,5g
Protein 1,8g4%
Vitamin A3% Vitamin C0%
Canxi6% Sắt5%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

1,7

NDR

2,1

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 38%

Giá trị sức khỏe tốt 42%

Giá trị tăng cân 54%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Sodium.

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,48

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 2%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 98%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 0%

GL

39

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

57

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 11%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 11%

Thiamin B1 25%

Riboflavin B2 22%

Niacin B3 29%

Vitamin B6 36%

Folate 14%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 29%

Calcium - Canxi 22%

Săt - Iron 18%

Magie - Magnesium 51%

Phốt pho - Phosphorus 22%

Kali - Potassium 72%

Kẽm - Zinc 11%

Đồng - Copper 72%

Mangan - Manganese 54%

Selen - Selenium 0%

Chất đạm - Protein 72%

Chất xơ - Fiber 97%

Điểm số

29

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan74
2Threonine2723
3Isoleucine2525
4Leucine5546
5Lysine5130
6Methionine+Cystine2535
7Phenylalanine+Tyrosine4736
8Valine3237
9Histidine1816

Điểm số

56

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của trái chà là

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories277 Kcal14%
- Từ tinh bột270 Kcal
- Từ chất béo1,3 Kcal
- Từ protein6,1 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein1,8 g4%
- Tryptophan7 mg
- Threonine42 mg
- Isoleucine45 mg
- Leucine82 mg
- Lysine54 mg
- Methionine17 mg
- Cystine46 mg
- Phenylalanine48 mg
- Tyrosine16 mg
- Valine66 mg
- Arginine60 mg
- Histidine29 mg
- Alanine78 mg
- Aspartic acid220 mg
- Glutamic acid265 mg
- Glycine90 mg
- Proline111 mg
- Serine62 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A149 IU3%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K2,7 mg3%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B31,6 mg8%
Vitamin B60,2 mg10%
Folate15 mcg4%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,8 mg8%
Choline9,9 mg
Betaine0,4 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb75 g25%
- Chất xơ Fiber6,7 g27%
- Chất đường Sugar66,5 g
- Đường Sucrose530 mg
- Đường Glucose33682 mg
- Đường Fructose31954 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose300 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi64 mg6%
Sắt - Iron0,9 mg5%
Magie - Magnesium54 mg14%
Phốt pho - Phosphorus62 mg6%
Kali - Potassium696 mg20%
Natri - Sodium1 mg0%
Kẽm - Zinc0,4 mg3%
Đồng - Copper0,4 mg20%
Mangan - Manganese0,3 mg15%
Selen - Selenium0 mcg0%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,2 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0 g
- Omega 30 mg
- Omega 60 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước21,3 g
- Ash1,7 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Chà là thuộc họ Cau, là loài được trồng để lấy quả. Trái chà là chứa thấp Sodium nhưng lại chứa nhiều đường có calo cao. Trong trái chà là cũng chứa một nguồn xơ tốt
Giá trị dinh dưỡng của trái chà là tươi.Thực phẩm chứa thấp Sodium
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.