Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 61 Từ fat 28,6
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 3,3g5%
- Béo bão hòa 2,1g11%
- Trans fat0g
Cholesterol 13mg4%
Chất bột đường 4,7g 2%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 4,7g
Protein 3,5g7%
Vitamin A2% Vitamin C1%
Canxi12% Sắt1%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,1

NDR

1,7

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 48%

Giá trị sức khỏe tốt 34%

Giá trị tăng cân 36%

Ưu điểm: Thực phẩm này là một nguồn tốt của Riboflavin, canxi và phốt pho.

Khuyết điểm: Thực phẩm này là rất cao trong Chất béo bão hòa.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,8

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 24%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 29%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 47%

GL

3

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

64

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

80

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 33%

Béo bão hòa 100%

Cholesterol 66%

Vitamin A 33%

Vitamin C 16%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 98%

Niacin B3 0%

Vitamin B6 0%

Folate 33%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 66%

Calcium - Canxi 100%

Săt - Iron 16%

Magie - Magnesium 49%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 66%

Kẽm - Zinc 66%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 49%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

39

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan76
2Threonine2741
3Isoleucine2554
4Leucine55100
5Lysine5189
6Methionine+Cystine2538
7Phenylalanine+Tyrosine47104
8Valine3282
9Histidine1825

Điểm số

82

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của sữa chua nguyên béo

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories61 Kcal3%
- Từ tinh bột17,6 Kcal
- Từ chất béo28,6 Kcal
- Từ protein14,8 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein3,5 g7%
- Tryptophan20 mg
- Threonine142 mg
- Isoleucine189 mg
- Leucine350 mg
- Lysine311 mg
- Methionine102 mg
- Cystine32 mg
- Phenylalanine189 mg
- Tyrosine175 mg
- Valine287 mg
- Arginine104 mg
- Histidine86 mg
- Alanine148 mg
- Aspartic acid275 mg
- Glutamic acid679 mg
- Glycine84 mg
- Proline411 mg
- Serine215 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A99 IU2%
Vitamin C0,5 mg1%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,1 mg0%
Vitamin K0,2 mg0%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B30,1 mg0%
Vitamin B60 mg0%
Folate7 mcg2%
Vitamin B120,4 mcg7%
Pantothenic Acid B50,4 mg4%
Choline15,2 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb4,7 g2%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar4,7 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi121 mg12%
Sắt - Iron0,1 mg1%
Magie - Magnesium12 mg3%
Phốt pho - Phosphorus95 mg10%
Kali - Potassium155 mg4%
Natri - Sodium46 mg2%
Kẽm - Zinc0,6 mg4%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium2,2 mcg3%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat3,3 g5%
- Béo bão hòa2,1 g11%
- Trans fat0 g
- Cholesterol13 mg
- Chưa bão hòa đơn0,9 g
- Chưa bão hòa đa0,1 g
- Omega 327 mg
- Omega 665 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước87,9 g
- Ash0,7 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Sữa chua nguyên béo thường được gọi là yogurt nguyên béo, một dạng sữa được ủ lên men, có dạng sệt. Yogurt nguyên béo chứa một nguồn tốt Riboflavin, canxi và phốt pho. Nhưng thực phẩm này rất cao chất béo bão hòa.
Giá trị dinh dưỡng của yogurt sữa chua nguyên béo, giàu canxi
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.