Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 109 Từ fat 20,8
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 2,3g4%
- Béo bão hòa 0,7g3%
- Trans fat0g
Cholesterol 57mg19%
Chất bột đường 0g 0%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 20,6g41%
Vitamin A0% Vitamin C0%
Canxi1% Sắt16%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,2

NDR

2,5

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 57%

Giá trị sức khỏe tốt 50%

Giá trị tăng cân 43%

Ưu điểm: Món ăn này là một nguồn tốt của Niacin, Vitamin B12, Iron, Phosphorus, Copper và Selenium, và một nguồn rất tốt của Protein, Riboflavin và kẽm.

Khuyết điểm: Thực phẩm này là cao Cholesterol.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 81%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 0%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 19%

GL

0

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

0

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

69

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 28%

Béo bão hòa 28%

Cholesterol 100%

Vitamin A 0%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 64%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 0%

Folate 9%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 0%

Calcium - Canxi 9%

Săt - Iron 100%

Magie - Magnesium 0%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 100%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

47

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan715
2Threonine2748
3Isoleucine2551
4Leucine5583
5Lysine5174
6Methionine+Cystine2539
7Phenylalanine+Tyrosine4765
8Valine3254
9Histidine1821

Điểm số

116

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng thịt nạc dê

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories109 Kcal5%
- Từ tinh bột0,2 Kcal
- Từ chất béo20,8 Kcal
- Từ protein88 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein20,6 g41%
- Tryptophan306 mg
- Threonine981 mg
- Isoleucine1042 mg
- Leucine1716 mg
- Lysine1532 mg
- Methionine552 mg
- Cystine245 mg
- Phenylalanine715 mg
- Tyrosine633 mg
- Valine1103 mg
- Arginine1512 mg
- Histidine429 mg
- Alanine0 mg
- Aspartic acid0 mg
- Glutamic acid0 mg
- Glycine0 mg
- Proline0 mg
- Serine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A0 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K0 mg0%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,5 mg29%
Niacin B33,7 mg18%
Vitamin B60 mg0%
Folate5 mcg1%
Vitamin B121,1 mcg18%
Pantothenic Acid B50 mg0%
Choline0 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi13 mg1%
Sắt - Iron2,8 mg16%
Magie - Magnesium0 mg0%
Phốt pho - Phosphorus180 mg18%
Kali - Potassium385 mg11%
Natri - Sodium82 mg3%
Kẽm - Zinc4 mg27%
Đồng - Copper0,3 mg15%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium8,8 mcg13%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat2,3 g4%
- Béo bão hòa0,7 g3%
- Trans fat0 g
- Cholesterol57 mg
- Chưa bão hòa đơn1 g
- Chưa bão hòa đa0,2 g
- Omega 320 mg
- Omega 6100 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước75,8 g
- Ash1,1 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Thịt dê bên trong có màu đỏ tươi gần giốg thịt bò, thịt mềm và hơi dai, có mùi nặng. Trong thịt dê có chứa một nguồn protein dồi dào và các khoáng chất tốt như Niacin, Vitamin B12, Iron, Phosphorus, Copper, Selenium, Riboflavin và kẽm. Nhưng thực phẩm này là cao Cholesterol
Giá trị dinh dưỡng của thịt nạc dê. Thực phẩm giàu đạm và khoáng chất
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.