Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | |
---|---|
Khối lượng liều dùng | 100g |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều | |
Năng lượng 77 | Từ fat 8,6 |
Nhu cầu hằng ngày | |
Chất béo 0,9g | 1% |
- Béo bão hòa 0,2g | 1% |
- Trans fat | ~g |
Cholesterol 114mg | 38% |
Chất bột đường 0g | 0% |
- Chất xơ 0 g | 0% |
- Đường 0g | |
Protein 16g | 32% |
Vitamin A1% | Vitamin C2% |
Canxi3% | Sắt4% |
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần. |
Giá trị giảm cân 66%
Giá trị sức khỏe tốt 64%
Giá trị tăng cân 48%
Ưu điểm: Thực phẩm này thấp ch61t béo bão hòa. Là một nguồn giàu protein và các vitamin và khoáng chất như vitamin E, Niacin , Folate , kali , kẽm và mangan , Vitamin B12 , phốt pho, đồng và Selen .
Khuyết điểm: Thực phẩm này rất cao Cholesterol
CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 89%
GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe
GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa
BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Natri - Sodium 26%
Béo bão hòa 13%
Cholesterol 100%
Vitamin A 13%
Vitamin C 26%
Vitamin D 0%
Vitamin E 100%
Vitamin K 0%
Thiamin B1 91%
Riboflavin B2 0%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 65%
Folate 100%
Vitamin B12 100%
Pantothenic Acid B5 65%
Calcium - Canxi 39%
Săt - Iron 52%
Magie - Magnesium 91%
Phốt pho - Phosphorus 100%
Kali - Potassium 100%
Kẽm - Zinc 100%
Đồng - Copper 100%
Mangan - Manganese 100%
Selen - Selenium 100%
Chất đạm - Protein 100%
Chất xơ - Fiber 0%
# | Axit amin | mg/g (protein) | |
---|---|---|---|
1 | Tryptophan | 7 | 14 |
2 | Threonine | 27 | 40 |
3 | Isoleucine | 25 | 48 |
4 | Leucine | 55 | 79 |
5 | Lysine | 51 | 87 |
6 | Methionine+Cystine | 25 | 39 |
7 | Phenylalanine+Tyrosine | 47 | 75 |
8 | Valine | 32 | 47 |
9 | Histidine | 18 | 20 |
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của Tôm Tép tươi sống
Nguồn | DỰa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng calories | 77 Kcal | 4% |
- Từ tinh bột | 0,2 Kcal | |
- Từ chất béo | 8,6 Kcal | |
- Từ protein | 68,2 Kcal | |
- Từ cồn | 0 Kcal |
Axit amin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng protein | 16 g | 32% |
- Tryptophan | 222 mg | |
- Threonine | 644 mg | |
- Isoleucine | 772 mg | |
- Leucine | 1265 mg | |
- Lysine | 1388 mg | |
- Methionine | 450 mg | |
- Cystine | 179 mg | |
- Phenylalanine | 672 mg | |
- Tyrosine | 532 mg | |
- Valine | 749 mg | |
- Arginine | 1393 mg | |
- Histidine | 325 mg | |
- Alanine | 902 mg | |
- Aspartic acid | 1648 mg | |
- Glutamic acid | 2719 mg | |
- Glycine | 961 mg | |
- Proline | 526 mg | |
- Serine | 629 mg |
Vitamin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Vitamin A | 53 IU | 1% |
Vitamin C | 1,2 mg | 2% |
Vitamin D | ~ IU | 0% |
Vitamin E | 2,8 mg | 9% |
Vitamin K | 0,1 mg | 0% |
Thiamin B1 | 0,1 mg | 7% |
Riboflavin B2 | 0 mg | 0% |
Niacin B3 | 2,2 mg | 11% |
Vitamin B6 | 0,1 mg | 5% |
Folate | 37 mcg | 9% |
Vitamin B12 | 2 mcg | 33% |
Pantothenic Acid B5 | 0,5 mg | 5% |
Choline | 80,9 mg | |
Betaine | -1 mg |
Carbonhydrate | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số carb | 0 g | 0% |
- Chất xơ Fiber | 0 g | 0% |
- Chất đường Sugar | 0 g | |
- Đường Sucrose | 0 mg | |
- Đường Glucose | 0 mg | |
- Đường Fructose | 0 mg | |
- Đường Lactose | 0 mg | |
- Đường Maltose | 0 mg | |
- Đường Galactose | 0 mg |
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium - Canxi | 27 mg | 3% |
Sắt - Iron | 0,8 mg | 4% |
Magie - Magnesium | 27 mg | 7% |
Phốt pho - Phosphorus | 256 mg | 26% |
Kali - Potassium | 302 mg | 9% |
Natri - Sodium | 58 mg | 2% |
Kẽm - Zinc | 1,3 mg | 9% |
Đồng - Copper | 0,4 mg | 20% |
Mangan - Manganese | 0,2 mg | 10% |
Selen - Selenium | 31,6 mcg | 45% |
Fat | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số fat | 0,9 g | 1% |
- Béo bão hòa | 0,2 g | 1% |
- Trans fat | ~ g | |
- Cholesterol | 114 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 0,2 g | |
- Chưa bão hòa đa | 0,3 g | |
- Omega 3 | 184 mg | |
- Omega 6 | 52 mg |
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
- Chất cồn | 0 g | |
- Nước | 82,2 g | |
- Ash | 1,3 g | |
- Caffeine | 0 mg | |
- Theobromine | 0 mg |
Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.
2024 © TheHinhOnline. ALL Rights Reserved. Chúng tôi giữ bản quyền nội dung trên website, mọi sự sao chép cần phải trích nguồn và có được sự đồng ý từ chúng tôi