Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 77 Từ fat 8,6
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,9g1%
- Béo bão hòa 0,2g1%
- Trans fat~g
Cholesterol 114mg38%
Chất bột đường 0g 0%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 16g32%
Vitamin A1% Vitamin C2%
Canxi3% Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,4

NDR

3,2

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 66%

Giá trị sức khỏe tốt 64%

Giá trị tăng cân 48%

Ưu điểm: Thực phẩm này thấp ch61t béo bão hòa. Là một nguồn giàu protein và các vitamin và khoáng chất như vitamin E, Niacin , Folate , kali , kẽm và mangan , Vitamin B12 , phốt pho, đồng và Selen .

Khuyết điểm: Thực phẩm này rất cao Cholesterol

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 89%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 0%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 11%

GL

0

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

0

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

70

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 26%

Béo bão hòa 13%

Cholesterol 100%

Vitamin A 13%

Vitamin C 26%

Vitamin D 0%

Vitamin E 100%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 91%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 65%

Folate 100%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 65%

Calcium - Canxi 39%

Săt - Iron 52%

Magie - Magnesium 91%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 100%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

67

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan714
2Threonine2740
3Isoleucine2548
4Leucine5579
5Lysine5187
6Methionine+Cystine2539
7Phenylalanine+Tyrosine4775
8Valine3247
9Histidine1820

Điểm số

113

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của Tôm Tép tươi sống

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories77 Kcal4%
- Từ tinh bột0,2 Kcal
- Từ chất béo8,6 Kcal
- Từ protein68,2 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein16 g32%
- Tryptophan222 mg
- Threonine644 mg
- Isoleucine772 mg
- Leucine1265 mg
- Lysine1388 mg
- Methionine450 mg
- Cystine179 mg
- Phenylalanine672 mg
- Tyrosine532 mg
- Valine749 mg
- Arginine1393 mg
- Histidine325 mg
- Alanine902 mg
- Aspartic acid1648 mg
- Glutamic acid2719 mg
- Glycine961 mg
- Proline526 mg
- Serine629 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A53 IU1%
Vitamin C1,2 mg2%
Vitamin D~ IU0%
Vitamin E2,8 mg9%
Vitamin K0,1 mg0%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B32,2 mg11%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate37 mcg9%
Vitamin B122 mcg33%
Pantothenic Acid B50,5 mg5%
Choline80,9 mg
Betaine-1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi27 mg3%
Sắt - Iron0,8 mg4%
Magie - Magnesium27 mg7%
Phốt pho - Phosphorus256 mg26%
Kali - Potassium302 mg9%
Natri - Sodium58 mg2%
Kẽm - Zinc1,3 mg9%
Đồng - Copper0,4 mg20%
Mangan - Manganese0,2 mg10%
Selen - Selenium31,6 mcg45%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,9 g1%
- Béo bão hòa0,2 g1%
- Trans fat~ g
- Cholesterol114 mg
- Chưa bão hòa đơn0,2 g
- Chưa bão hòa đa0,3 g
- Omega 3184 mg
- Omega 652 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước82,2 g
- Ash1,3 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Hải sản là những thức ăn quan trọng cho một chế độ ăn uống khoẻ mạnh. Trong hải sản chứa hàm lượng protein cao, các dưỡng chất thiết yếu, các axit béo Omega-3, hàm lượng chất béo bão hoà thấp. Chính vì vậy, một chế độ ăn uống cân bằng bao gồm nhiều loại hải sản có thể bảo đảm cho trái tim khoẻ mạnh ở người lớn, giúp trẻ em tăng trưởng nhanh và phát triển hợp lý. Với phụ nữ và đặc biệt là trẻ em, cần đưa hải sản vào thực đơn hàng ngày vì chúng mang lại nhiều lợi ích về dinh dưỡng.
Giá trị dinh dưỡng của tôm tép tươi giàu đạm, vitamin và khoáng chất
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.