Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 48 Từ fat 3,3
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,4g1%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 11,2g 4%
- Chất xơ 2 g8%
- Đường 9,2g
Protein 1,4g3%
Vitamin A39% Vitamin C17%
Canxi1% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,5

NDR

4,1

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 76%

Giá trị sức khỏe tốt 82%

Giá trị tăng cân 56%

Ưu điểm: Loại thực phẩm này rất ít chất béo bão hòa cholesterol và natri.Nó còn là nguồn chất xơ tốt chứa nhiều vitamin A C

Khuyết điểm: Chứa một hàm lượng lớn calo từ đường

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,22

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 10%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 83%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 7%

GL

4

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

43

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 62%

Vitamin K 83%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 62%

Vitamin B6 100%

Folate 42%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 42%

Calcium - Canxi 21%

Săt - Iron 42%

Magie - Magnesium 42%

Phốt pho - Phosphorus 42%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 21%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 0%

Chất đạm - Protein 56%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

53

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan711
2Threonine2734
3Isoleucine2529
4Leucine5555
5Lysine5169
6Methionine+Cystine256
7Phenylalanine+Tyrosine4758
8Valine3234
9Histidine1819

Điểm số

26

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của trái mơ châu âu

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories48 Kcal2%
- Từ tinh bột40 Kcal
- Từ chất béo3,3 Kcal
- Từ protein4,7 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein1,4 g3%
- Tryptophan15 mg
- Threonine47 mg
- Isoleucine41 mg
- Leucine77 mg
- Lysine97 mg
- Methionine6 mg
- Cystine3 mg
- Phenylalanine52 mg
- Tyrosine29 mg
- Valine47 mg
- Arginine45 mg
- Histidine27 mg
- Alanine68 mg
- Aspartic acid314 mg
- Glutamic acid157 mg
- Glycine40 mg
- Proline101 mg
- Serine83 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A1926 IU39%
Vitamin C10 mg17%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,9 mg3%
Vitamin K3,3 mg4%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B30,6 mg3%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate9 mcg2%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,2 mg2%
Choline2,8 mg
Betaine-1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb11,2 g4%
- Chất xơ Fiber2 g8%
- Chất đường Sugar9,2 g
- Đường Sucrose5870 mg
- Đường Glucose2370 mg
- Đường Fructose940 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose60 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi13 mg1%
Sắt - Iron0,4 mg2%
Magie - Magnesium10 mg2%
Phốt pho - Phosphorus23 mg2%
Kali - Potassium259 mg7%
Natri - Sodium1 mg0%
Kẽm - Zinc0,2 mg1%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0,1 mg5%
Selen - Selenium0,1 mcg0%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,4 g1%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0,2 g
- Chưa bão hòa đa0,1 g
- Omega 3~ mg
- Omega 677 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước86,4 g
- Ash0,7 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Trái mơ châu Âu là một loại trái cây khá xa lạ với người việt nam ta. Nó trông rất giống quả mơ ta nhưng lớn hơn. Nó có hương vị chua ngọt và cung cấp cho ta một lượng vitamin A C lớn ngoài ra còn có các chất khoáng như sắt canxi hay phốt pho
Giá trị dinh dưỡng từ trái mơ châu Âu, nguồn vitamin thiết yếu
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.