Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 86 Từ fat 0,4
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,1g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 20,1g 7%
- Chất xơ 3 g12%
- Đường 4,2g
Protein 1,6g3%
Vitamin A284% Vitamin C4%
Canxi3% Sắt3%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

2,6

NDR

3,9

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 65%

Giá trị sức khỏe tốt 78%

Giá trị tăng cân 63%

Ưu điểm: Ít chất béo bão hòa và cholesterol.Nó là một nguồn chất xơ tốt giàu vitamin A B6 và các khoáng chất như kali mangan

Khuyết điểm: Không có

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,67

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 5%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 95%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 0%

GL

8

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

47

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 23%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 47%

Vitamin D 0%

Vitamin E 12%

Vitamin K 23%

Thiamin B1 81%

Riboflavin B2 70%

Niacin B3 35%

Vitamin B6 100%

Folate 35%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 93%

Calcium - Canxi 35%

Săt - Iron 35%

Magie - Magnesium 70%

Phốt pho - Phosphorus 58%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 23%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 12%

Chất đạm - Protein 64%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

56

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan719
2Threonine2752
3Isoleucine2534
4Leucine5558
5Lysine5141
6Methionine+Cystine2532
7Phenylalanine+Tyrosine4777
8Valine3254
9Histidine1819

Điểm số

81

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của khoai lang

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories86 Kcal4%
- Từ tinh bột81,2 Kcal
- Từ chất béo0,4 Kcal
- Từ protein4,4 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein1,6 g3%
- Tryptophan31 mg
- Threonine83 mg
- Isoleucine55 mg
- Leucine92 mg
- Lysine66 mg
- Methionine29 mg
- Cystine22 mg
- Phenylalanine89 mg
- Tyrosine34 mg
- Valine86 mg
- Arginine55 mg
- Histidine31 mg
- Alanine77 mg
- Aspartic acid382 mg
- Glutamic acid155 mg
- Glycine63 mg
- Proline52 mg
- Serine88 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A14185 IU284%
Vitamin C2,4 mg4%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,3 mg1%
Vitamin K1,8 mg2%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B30,6 mg3%
Vitamin B60,2 mg10%
Folate11 mcg3%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,8 mg8%
Choline12,3 mg
Betaine-1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb20,1 g7%
- Chất xơ Fiber3 g12%
- Chất đường Sugar4,2 g
- Đường Sucrose2520 mg
- Đường Glucose960 mg
- Đường Fructose700 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi30 mg3%
Sắt - Iron0,6 mg3%
Magie - Magnesium25 mg6%
Phốt pho - Phosphorus47 mg5%
Kali - Potassium337 mg10%
Natri - Sodium55 mg2%
Kẽm - Zinc0,3 mg2%
Đồng - Copper0,2 mg10%
Mangan - Manganese0,3 mg15%
Selen - Selenium0,6 mcg1%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,1 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0 g
- Omega 31 mg
- Omega 613 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước77,3 g
- Ash1 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Khoai lang là một loại củ được trồng rất nhiều ở việt nam. Nó có thể là nguồn thực phẩm có thể thay thế cho gạo trắng. Khoai lang cung cấp cho ta một nguồn tinh bột rất lớn. Ngoài ra khoai lang còn chứa vitamin A B6 và các khoáng chất như mangan kali và một lượng chất xơ tốt
Giá trị dinh dương khoai lang Nguồn tinh bột tốt xơ cao GI thấp
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.