Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 541 Từ fat 384
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 45,8g70%
- Béo bão hòa 8,7g43%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 17,8g 6%
- Chất xơ 3,9 g16%
- Đường 1g
Protein 24,5g49%
Vitamin A8% Vitamin C3%
Canxi4% Sắt83%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

1,7

NDR

3,2

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 49%

Giá trị sức khỏe tốt 64%

Giá trị tăng cân 65%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Cholesterol và natri. Nó cũng là một nguồn tốt của Protein, Vitamin K, sắt và đồng, và một nguồn rất tốt của Magnesium, Phosphorus và mangan.

Khuyết điểm: Không có

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 16%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 13%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 71%

GL

2

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

14

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 2%

Béo bão hòa 79%

Cholesterol 0%

Vitamin A 15%

Vitamin C 6%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 24%

Riboflavin B2 33%

Niacin B3 15%

Vitamin B6 18%

Folate 26%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 6%

Calcium - Canxi 7%

Săt - Iron 100%

Magie - Magnesium 100%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 43%

Kẽm - Zinc 92%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 15%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 30%

Điểm số

45

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan718
2Threonine2737
3Isoleucine2552
4Leucine5585
5Lysine5175
6Methionine+Cystine2535
7Phenylalanine+Tyrosine4791
8Valine3280
9Histidine1828

Điểm số

137

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của Hạt Bí Khô Bỏ Võ

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories541 Kcal27%
- Từ tinh bột72,1 Kcal
- Từ chất béo384 Kcal
- Từ protein85,2 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein24,5 g49%
- Tryptophan431 mg
- Threonine903 mg
- Isoleucine1264 mg
- Leucine2079 mg
- Lysine1833 mg
- Methionine551 mg
- Cystine301 mg
- Phenylalanine1222 mg
- Tyrosine1019 mg
- Valine1972 mg
- Arginine4033 mg
- Histidine681 mg
- Alanine1158 mg
- Aspartic acid2477 mg
- Glutamic acid4315 mg
- Glycine1796 mg
- Proline1000 mg
- Serine1148 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A380 IU8%
Vitamin C1,9 mg3%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K51,4 mg64%
Thiamin B10,2 mg13%
Riboflavin B20,3 mg18%
Niacin B31,7 mg8%
Vitamin B60,2 mg10%
Folate58 mcg14%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,3 mg3%
Choline63 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb17,8 g6%
- Chất xơ Fiber3,9 g16%
- Chất đường Sugar1 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi43 mg4%
Sắt - Iron15 mg83%
Magie - Magnesium535 mg134%
Phốt pho - Phosphorus1174 mg117%
Kali - Potassium807 mg23%
Natri - Sodium18 mg1%
Kẽm - Zinc7,5 mg50%
Đồng - Copper1,4 mg70%
Mangan - Manganese3 mg150%
Selen - Selenium5,6 mcg8%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat45,8 g70%
- Béo bão hòa8,7 g43%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn14,3 g
- Chưa bão hòa đa20,9 g
- Omega 3181 mg
- Omega 620703 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước6,9 g
- Ash4,9 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Cây Bí ngô được trồng khắp nơi ở nước ta để làm thức ăn. Lấy hạt quả Bí ngô chín phơi khô, hạt bí ngô là một trong những nguồn dinh dưỡng tuyệt vời, cung cấp tất cả dưỡng chất như Protein, Vitamin K, sắt, đồng và một nguồn rất tốt của Magnesium, Phosphorus và mangan. Hạt bí chứa thấp trong Cholesterol và natri.
Giá trị dinh dưỡng của hạt bí khô bỏ vỏ. Thực phẩm giàu đạm thực vật
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.