Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 92 Từ fat 12,4
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 1,4g2%
- Béo bão hòa 0,4g2%
- Trans fat0g
Cholesterol 233mg78%
Chất bột đường 31g 10%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 15,6g31%
Vitamin A1% Vitamin C8%
Canxi3% Sắt4%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,2

NDR

3,2

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 64%

Giá trị sức khỏe tốt 64%

Giá trị tăng cân 50%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong chất béo bão hòa và natri . Nó cũng là một nguồn tốt của Niacin và kẽm , và một nguồn rất tốt của Protein , Riboflavin , Vitamin B12 , phốt pho, đồng và Selen.

Khuyết điểm: Thực phẩm này là rất cao trong Cholesterol.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 72%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 15%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 13%

GL

3

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

10

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

70

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 22%

Béo bão hòa 22%

Cholesterol 100%

Vitamin A 11%

Vitamin C 87%

Vitamin D 0%

Vitamin E 43%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 54%

Folate 11%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 54%

Calcium - Canxi 33%

Săt - Iron 43%

Magie - Magnesium 87%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 76%

Kẽm - Zinc 100%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

56

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan711
2Threonine2743
3Isoleucine2543
4Leucine5570
5Lysine5175
6Methionine+Cystine2536
7Phenylalanine+Tyrosine4768
8Valine3244
9Histidine1819

Điểm số

106

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của mực sống

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories92 Kcal5%
- Từ tinh bột13 Kcal
- Từ chất béo12,4 Kcal
- Từ protein66,5 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein15,6 g31%
- Tryptophan174 mg
- Threonine670 mg
- Isoleucine678 mg
- Leucine1096 mg
- Lysine1164 mg
- Methionine351 mg
- Cystine204 mg
- Phenylalanine558 mg
- Tyrosine498 mg
- Valine680 mg
- Arginine1136 mg
- Histidine299 mg
- Alanine942 mg
- Aspartic acid1503 mg
- Glutamic acid2118 mg
- Glycine974 mg
- Proline635 mg
- Serine698 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A33 IU1%
Vitamin C4,7 mg8%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E1,2 mg4%
Vitamin K0 mg0%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20,4 mg24%
Niacin B32,2 mg11%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate5 mcg1%
Vitamin B121,3 mcg22%
Pantothenic Acid B50,5 mg5%
Choline65 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb31 g10%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi32 mg3%
Sắt - Iron0,7 mg4%
Magie - Magnesium33 mg8%
Phốt pho - Phosphorus221 mg22%
Kali - Potassium246 mg7%
Natri - Sodium44 mg2%
Kẽm - Zinc1,5 mg10%
Đồng - Copper1,9 mg95%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium44,8 mcg64%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat1,4 g2%
- Béo bão hòa0,4 g2%
- Trans fat0 g
- Cholesterol233 mg
- Chưa bão hòa đơn0,1 g
- Chưa bão hòa đa0,5 g
- Omega 3496 mg
- Omega 62 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước78,5 g
- Ash1,4 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Mực là một loài động vật thân mềm, sống chủ yếu ngoài biển khơi. Là loại hải sản với giá trị dinh dưỡng cao, mực là một thực phẩm chứa rất nhiều protein và các nguồn khoáng chất thiết yếu như Riboflavin , Vitamin B12 , phốt pho, đồng và Selen. Nó cũng là một nguồn tốt của Niacin và kẽm, mực còn được đánh giá cao do chứa ít chất béo bão hòa và ít natri nhưng bên cạnh đó mực chứa nhiều cholesterol.
Giá trị dinh dưỡng của mực tươi sống. Thực phẩm giàu protein ít natri
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.