Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 446 Từ fat 179
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 19,9g31%
- Béo bão hòa 2,9g14%
- Trans fat~g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 30,2g 10%
- Chất xơ 9,3 g37%
- Đường 7g
Protein 36,5g73%
Vitamin A0% Vitamin C10%
Canxi28% Sắt87%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

2,5

NDR

4,3

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 68%

Giá trị sức khỏe tốt 86%

Giá trị tăng cân 68%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Cholesterol và natri . Nó cũng là một nguồn vitamin K , Thiamin , Riboflavin , sắt, magiê , phốt pho, kali và đồng , và một nguồn rất tốt của Protein , Folate và mangan .

Khuyết điểm: Không có

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 33%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 27%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 40%

GL

10

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

48

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

40

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 31%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 22%

Vitamin D 0%

Vitamin E 7%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 18%

Vitamin B6 45%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 18%

Calcium - Canxi 63%

Săt - Iron 100%

Magie - Magnesium 100%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 74%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 56%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 83%

Điểm số

65

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan716
2Threonine2748
3Isoleucine2554
4Leucine5591
5Lysine5174
6Methionine+Cystine2533
7Phenylalanine+Tyrosine47100
8Valine3256
9Histidine1830

Điểm số

132

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của Đậu nành nguyên hạt

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories446 Kcal22%
- Từ tinh bột121 Kcal
- Từ chất béo179 Kcal
- Từ protein146 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein36,5 g73%
- Tryptophan591 mg
- Threonine1766 mg
- Isoleucine1971 mg
- Leucine3309 mg
- Lysine2706 mg
- Methionine547 mg
- Cystine655 mg
- Phenylalanine2122 mg
- Tyrosine1539 mg
- Valine2029 mg
- Arginine3153 mg
- Histidine1097 mg
- Alanine1915 mg
- Aspartic acid5112 mg
- Glutamic acid7875 mg
- Glycine1880 mg
- Proline2379 mg
- Serine2357 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A22 IU0%
Vitamin C6 mg10%
Vitamin D1 IU0%
Vitamin E0,9 mg3%
Vitamin K47 mg59%
Thiamin B10,9 mg60%
Riboflavin B20,9 mg53%
Niacin B31,6 mg8%
Vitamin B60,4 mg20%
Folate375 mcg94%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,8 mg8%
Choline116 mg
Betaine2,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb30,2 g10%
- Chất xơ Fiber9,3 g37%
- Chất đường Sugar7 g
- Đường Sucrose~ mg
- Đường Glucose~ mg
- Đường Fructose~ mg
- Đường Lactose~ mg
- Đường Maltose~ mg
- Đường Galactose~ mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi277 mg28%
Sắt - Iron15,7 mg87%
Magie - Magnesium280 mg70%
Phốt pho - Phosphorus704 mg70%
Kali - Potassium1797 mg51%
Natri - Sodium2 mg0%
Kẽm - Zinc4,9 mg33%
Đồng - Copper1,7 mg85%
Mangan - Manganese2,5 mg125%
Selen - Selenium17,8 mcg25%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat19,9 g31%
- Béo bão hòa2,9 g14%
- Trans fat~ g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn4,4 g
- Chưa bão hòa đa11,3 g
- Omega 31330 mg
- Omega 69924 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước8,5 g
- Ash4,9 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Đậu nành là một thực phẩm có dạng hạt, chứa một lượng protein từ thực vật dồi dào. Bên cạnh đó đậu nành chứa rất ít cholesterol và natri tốt cho tim mạch, nó cũng chứa một nguồn khoáng chất đa dạng như vitamin K , Thiamin , Riboflavin , sắt, magiê , phốt pho, kali và đồng, Folate và mangan
Giá trị dinh dưỡng của đậu nành. Thực phẩm giàu protein tốt tim mạch
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.