Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | |
---|---|
Khối lượng liều dùng | 100g |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều | |
Năng lượng 446 | Từ fat 179 |
Nhu cầu hằng ngày | |
Chất béo 19,9g | 31% |
- Béo bão hòa 2,9g | 14% |
- Trans fat | ~g |
Cholesterol 0mg | 0% |
Chất bột đường 30,2g | 10% |
- Chất xơ 9,3 g | 37% |
- Đường 7g | |
Protein 36,5g | 73% |
Vitamin A0% | Vitamin C10% |
Canxi28% | Sắt87% |
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần. |
Giá trị giảm cân 68%
Giá trị sức khỏe tốt 86%
Giá trị tăng cân 68%
Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Cholesterol và natri . Nó cũng là một nguồn vitamin K , Thiamin , Riboflavin , sắt, magiê , phốt pho, kali và đồng , và một nguồn rất tốt của Protein , Folate và mangan .
Khuyết điểm: Không có
CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 33%
GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe
GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa
BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Natri - Sodium 0%
Béo bão hòa 31%
Cholesterol 0%
Vitamin A 0%
Vitamin C 22%
Vitamin D 0%
Vitamin E 7%
Vitamin K 100%
Thiamin B1 100%
Riboflavin B2 100%
Niacin B3 18%
Vitamin B6 45%
Folate 100%
Vitamin B12 0%
Pantothenic Acid B5 18%
Calcium - Canxi 63%
Săt - Iron 100%
Magie - Magnesium 100%
Phốt pho - Phosphorus 100%
Kali - Potassium 100%
Kẽm - Zinc 74%
Đồng - Copper 100%
Mangan - Manganese 100%
Selen - Selenium 56%
Chất đạm - Protein 100%
Chất xơ - Fiber 83%
# | Axit amin | mg/g (protein) | |
---|---|---|---|
1 | Tryptophan | 7 | 16 |
2 | Threonine | 27 | 48 |
3 | Isoleucine | 25 | 54 |
4 | Leucine | 55 | 91 |
5 | Lysine | 51 | 74 |
6 | Methionine+Cystine | 25 | 33 |
7 | Phenylalanine+Tyrosine | 47 | 100 |
8 | Valine | 32 | 56 |
9 | Histidine | 18 | 30 |
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của Đậu nành nguyên hạt
Nguồn | DỰa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng calories | 446 Kcal | 22% |
- Từ tinh bột | 121 Kcal | |
- Từ chất béo | 179 Kcal | |
- Từ protein | 146 Kcal | |
- Từ cồn | 0 Kcal |
Axit amin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng protein | 36,5 g | 73% |
- Tryptophan | 591 mg | |
- Threonine | 1766 mg | |
- Isoleucine | 1971 mg | |
- Leucine | 3309 mg | |
- Lysine | 2706 mg | |
- Methionine | 547 mg | |
- Cystine | 655 mg | |
- Phenylalanine | 2122 mg | |
- Tyrosine | 1539 mg | |
- Valine | 2029 mg | |
- Arginine | 3153 mg | |
- Histidine | 1097 mg | |
- Alanine | 1915 mg | |
- Aspartic acid | 5112 mg | |
- Glutamic acid | 7875 mg | |
- Glycine | 1880 mg | |
- Proline | 2379 mg | |
- Serine | 2357 mg |
Vitamin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Vitamin A | 22 IU | 0% |
Vitamin C | 6 mg | 10% |
Vitamin D | 1 IU | 0% |
Vitamin E | 0,9 mg | 3% |
Vitamin K | 47 mg | 59% |
Thiamin B1 | 0,9 mg | 60% |
Riboflavin B2 | 0,9 mg | 53% |
Niacin B3 | 1,6 mg | 8% |
Vitamin B6 | 0,4 mg | 20% |
Folate | 375 mcg | 94% |
Vitamin B12 | 0 mcg | 0% |
Pantothenic Acid B5 | 0,8 mg | 8% |
Choline | 116 mg | |
Betaine | 2,1 mg |
Carbonhydrate | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số carb | 30,2 g | 10% |
- Chất xơ Fiber | 9,3 g | 37% |
- Chất đường Sugar | 7 g | |
- Đường Sucrose | ~ mg | |
- Đường Glucose | ~ mg | |
- Đường Fructose | ~ mg | |
- Đường Lactose | ~ mg | |
- Đường Maltose | ~ mg | |
- Đường Galactose | ~ mg |
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium - Canxi | 277 mg | 28% |
Sắt - Iron | 15,7 mg | 87% |
Magie - Magnesium | 280 mg | 70% |
Phốt pho - Phosphorus | 704 mg | 70% |
Kali - Potassium | 1797 mg | 51% |
Natri - Sodium | 2 mg | 0% |
Kẽm - Zinc | 4,9 mg | 33% |
Đồng - Copper | 1,7 mg | 85% |
Mangan - Manganese | 2,5 mg | 125% |
Selen - Selenium | 17,8 mcg | 25% |
Fat | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số fat | 19,9 g | 31% |
- Béo bão hòa | 2,9 g | 14% |
- Trans fat | ~ g | |
- Cholesterol | 0 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 4,4 g | |
- Chưa bão hòa đa | 11,3 g | |
- Omega 3 | 1330 mg | |
- Omega 6 | 9924 mg |
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
- Chất cồn | 0 g | |
- Nước | 8,5 g | |
- Ash | 4,9 g | |
- Caffeine | 0 mg | |
- Theobromine | 0 mg |
Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.
2024 © TheHinhOnline. ALL Rights Reserved. Chúng tôi giữ bản quyền nội dung trên website, mọi sự sao chép cần phải trích nguồn và có được sự đồng ý từ chúng tôi