Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 56 Từ fat 1,6
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,2g0%
- Béo bão hòa 0,1g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 2mg1%
Chất bột đường 7,7g 3%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 7,7g
Protein 5,7g11%
Vitamin A0% Vitamin C2%
Canxi20% Sắt1%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,4

NDR

2,8

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 62%

Giá trị sức khỏe tốt 56%

Giá trị tăng cân 44%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong chất béo bão hòa và cholesterol. Nó cũng là một nguồn tốt của Protein, Vitamin B12, Acid pantothenic, kali và kẽm, và một nguồn rất tốt của Riboflavin, canxi và phốt pho.

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,78

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 44%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 53%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 3%

GL

5

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

65

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

80

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 54%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 18%

Vitamin A 0%

Vitamin C 36%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 0%

Vitamin B6 89%

Folate 54%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 100%

Calcium - Canxi 100%

Săt - Iron 18%

Magie - Magnesium 89%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 100%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 89%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

51

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan76
2Threonine2741
3Isoleucine2555
4Leucine55101
5Lysine5190
6Methionine+Cystine2539
7Phenylalanine+Tyrosine47106
8Valine3283
9Histidine1825

Điểm số

80

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của Yogurt sữa chua tách béo

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories56 Kcal3%
- Từ tinh bột30 Kcal
- Từ chất béo1,6 Kcal
- Từ protein24,5 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein5,7 g11%
- Tryptophan32 mg
- Threonine235 mg
- Isoleucine313 mg
- Leucine577 mg
- Lysine514 mg
- Methionine169 mg
- Cystine52 mg
- Phenylalanine313 mg
- Tyrosine289 mg
- Valine474 mg
- Arginine172 mg
- Histidine142 mg
- Alanine245 mg
- Aspartic acid454 mg
- Glutamic acid1122 mg
- Glycine138 mg
- Proline679 mg
- Serine355 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A7 IU0%
Vitamin C0,9 mg2%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K0,2 mg0%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20,2 mg12%
Niacin B30,1 mg0%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate12 mcg3%
Vitamin B120,6 mcg10%
Pantothenic Acid B50,6 mg6%
Choline15,2 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb7,7 g3%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar7,7 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi199 mg20%
Sắt - Iron0,1 mg1%
Magie - Magnesium19 mg5%
Phốt pho - Phosphorus157 mg16%
Kali - Potassium255 mg7%
Natri - Sodium77 mg3%
Kẽm - Zinc1 mg7%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium3,6 mcg5%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,2 g0%
- Béo bão hòa0,1 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol2 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0 g
- Omega 31 mg
- Omega 64 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước85,2 g
- Ash1,2 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Sữa chua tách béo thường được gọi là yogurt tách béo, một dạng sữa được ủ lên men, có dạng sệt. Yogurt tách béo thường được những người ăn kiêng sử dụng vì trong chúng chứa ít chất béo bão hòa, Cholesterol và natri tốt cho tim mạch, và các khoáng chất tốt như Protein, Vitamin B12, Acid pantothenic, kali và kẽm, và một nguồn rất tốt của Riboflavin, canxi và phốt pho. Nhưng nó chứa nhiều dường có calo cao.
Giá trị dinh dưỡng của sữa chua tách béo. Giàu protein và tốt sức khỏe
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.