Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 131 Từ fat 36,8
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 4,1g6%
- Béo bão hòa 1,5g8%
- Trans fat0g
Cholesterol 42mg14%
Chất bột đường 0g 0%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 22,1g44%
Vitamin A0% Vitamin C0%
Canxi2% Sắt9%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,1

NDR

2,6

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 57%

Giá trị sức khỏe tốt 52%

Giá trị tăng cân 45%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium . Nó cũng là một nguồn vitamin B12 và phốt pho, và một nguồn rất tốt của Protein, Niacin, Vitamin B6, kẽm và selen.

Khuyết điểm: Thực phẩm này là cao Cholesterol và chất béo bão hòa

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,91

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 72%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 0%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 28%

GL

0

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

0

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

70

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 15%

Béo bão hòa 61%

Cholesterol 100%

Vitamin A 0%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 8%

Vitamin K 15%

Thiamin B1 53%

Riboflavin B2 46%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 23%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 53%

Calcium - Canxi 15%

Săt - Iron 69%

Magie - Magnesium 46%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 76%

Kẽm - Zinc 100%

Đồng - Copper 38%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

50

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan77
2Threonine2740
3Isoleucine2545
4Leucine5580
5Lysine5184
6Methionine+Cystine2539
7Phenylalanine+Tyrosine4771
8Valine3250
9Histidine1832

Điểm số

94

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của nạc thăn bò

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories131 Kcal7%
- Từ tinh bột0 Kcal
- Từ chất béo36,8 Kcal
- Từ protein94,2 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein22,1 g44%
- Tryptophan145 mg
- Threonine882 mg
- Isoleucine1005 mg
- Leucine1757 mg
- Lysine1867 mg
- Methionine575 mg
- Cystine285 mg
- Phenylalanine872 mg
- Tyrosine704 mg
- Valine1096 mg
- Arginine1428 mg
- Histidine705 mg
- Alanine1343 mg
- Aspartic acid2012 mg
- Glutamic acid3316 mg
- Glycine1345 mg
- Proline1053 mg
- Serine870 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A0 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,3 mg1%
Vitamin K1,3 mg2%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B36,8 mg34%
Vitamin B60,6 mg30%
Folate13 mcg3%
Vitamin B121,1 mcg18%
Pantothenic Acid B50,7 mg7%
Choline92,3 mg
Betaine13,6 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi25 mg2%
Sắt - Iron1,6 mg9%
Magie - Magnesium23 mg6%
Phốt pho - Phosphorus207 mg21%
Kali - Potassium349 mg10%
Natri - Sodium56 mg2%
Kẽm - Zinc4 mg27%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium27,1 mcg39%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat4,1 g6%
- Béo bão hòa1,5 g8%
- Trans fat0 g
- Cholesterol42 mg
- Chưa bão hòa đơn1,6 g
- Chưa bão hòa đa0,2 g
- Omega 39 mg
- Omega 6142 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước72,9 g
- Ash1,1 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Nạc thăn bò là một trong các bộ phận của con bò, thăn là phần nạc lưng. Thịt thăn bò thường được ưa chuộng bởi đó là loại thịt bò mềm và nhiều nạc nhất. Trong nạc thăn bò chứa một nguồn protein phong phú và các khoáng chất thiết yếu cho cơ thề như Niacin, Vitamin B6, kẽm, selen, vitamin B12 và phốt pho. Thực phẩm này rất thấp Sodium nhưng lại cao Cholesterol.
Giá trị dinh dưỡng của nạc thăn bò. Thực phẩm giàu đạm và ít Sodium
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.