Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | |
---|---|
Khối lượng liều dùng | 100g |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều | |
Năng lượng 131 | Từ fat 36,8 |
Nhu cầu hằng ngày | |
Chất béo 4,1g | 6% |
- Béo bão hòa 1,5g | 8% |
- Trans fat | 0g |
Cholesterol 42mg | 14% |
Chất bột đường 0g | 0% |
- Chất xơ 0 g | 0% |
- Đường 0g | |
Protein 22,1g | 44% |
Vitamin A0% | Vitamin C0% |
Canxi2% | Sắt9% |
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần. |
Giá trị giảm cân 57%
Giá trị sức khỏe tốt 52%
Giá trị tăng cân 45%
Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium . Nó cũng là một nguồn vitamin B12 và phốt pho, và một nguồn rất tốt của Protein, Niacin, Vitamin B6, kẽm và selen.
Khuyết điểm: Thực phẩm này là cao Cholesterol và chất béo bão hòa
CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 72%
GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe
GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa
BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Natri - Sodium 15%
Béo bão hòa 61%
Cholesterol 100%
Vitamin A 0%
Vitamin C 0%
Vitamin D 0%
Vitamin E 8%
Vitamin K 15%
Thiamin B1 53%
Riboflavin B2 46%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 100%
Folate 23%
Vitamin B12 100%
Pantothenic Acid B5 53%
Calcium - Canxi 15%
Săt - Iron 69%
Magie - Magnesium 46%
Phốt pho - Phosphorus 100%
Kali - Potassium 76%
Kẽm - Zinc 100%
Đồng - Copper 38%
Mangan - Manganese 0%
Selen - Selenium 100%
Chất đạm - Protein 100%
Chất xơ - Fiber 0%
# | Axit amin | mg/g (protein) | |
---|---|---|---|
1 | Tryptophan | 7 | 7 |
2 | Threonine | 27 | 40 |
3 | Isoleucine | 25 | 45 |
4 | Leucine | 55 | 80 |
5 | Lysine | 51 | 84 |
6 | Methionine+Cystine | 25 | 39 |
7 | Phenylalanine+Tyrosine | 47 | 71 |
8 | Valine | 32 | 50 |
9 | Histidine | 18 | 32 |
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của nạc thăn bò
Nguồn | DỰa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng calories | 131 Kcal | 7% |
- Từ tinh bột | 0 Kcal | |
- Từ chất béo | 36,8 Kcal | |
- Từ protein | 94,2 Kcal | |
- Từ cồn | 0 Kcal |
Axit amin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng protein | 22,1 g | 44% |
- Tryptophan | 145 mg | |
- Threonine | 882 mg | |
- Isoleucine | 1005 mg | |
- Leucine | 1757 mg | |
- Lysine | 1867 mg | |
- Methionine | 575 mg | |
- Cystine | 285 mg | |
- Phenylalanine | 872 mg | |
- Tyrosine | 704 mg | |
- Valine | 1096 mg | |
- Arginine | 1428 mg | |
- Histidine | 705 mg | |
- Alanine | 1343 mg | |
- Aspartic acid | 2012 mg | |
- Glutamic acid | 3316 mg | |
- Glycine | 1345 mg | |
- Proline | 1053 mg | |
- Serine | 870 mg |
Vitamin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Vitamin A | 0 IU | 0% |
Vitamin C | 0 mg | 0% |
Vitamin D | 0 IU | 0% |
Vitamin E | 0,3 mg | 1% |
Vitamin K | 1,3 mg | 2% |
Thiamin B1 | 0,1 mg | 7% |
Riboflavin B2 | 0,1 mg | 6% |
Niacin B3 | 6,8 mg | 34% |
Vitamin B6 | 0,6 mg | 30% |
Folate | 13 mcg | 3% |
Vitamin B12 | 1,1 mcg | 18% |
Pantothenic Acid B5 | 0,7 mg | 7% |
Choline | 92,3 mg | |
Betaine | 13,6 mg |
Carbonhydrate | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số carb | 0 g | 0% |
- Chất xơ Fiber | 0 g | 0% |
- Chất đường Sugar | 0 g | |
- Đường Sucrose | 0 mg | |
- Đường Glucose | 0 mg | |
- Đường Fructose | 0 mg | |
- Đường Lactose | 0 mg | |
- Đường Maltose | 0 mg | |
- Đường Galactose | 0 mg |
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium - Canxi | 25 mg | 2% |
Sắt - Iron | 1,6 mg | 9% |
Magie - Magnesium | 23 mg | 6% |
Phốt pho - Phosphorus | 207 mg | 21% |
Kali - Potassium | 349 mg | 10% |
Natri - Sodium | 56 mg | 2% |
Kẽm - Zinc | 4 mg | 27% |
Đồng - Copper | 0,1 mg | 5% |
Mangan - Manganese | 0 mg | 0% |
Selen - Selenium | 27,1 mcg | 39% |
Fat | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số fat | 4,1 g | 6% |
- Béo bão hòa | 1,5 g | 8% |
- Trans fat | 0 g | |
- Cholesterol | 42 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 1,6 g | |
- Chưa bão hòa đa | 0,2 g | |
- Omega 3 | 9 mg | |
- Omega 6 | 142 mg |
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
- Chất cồn | 0 g | |
- Nước | 72,9 g | |
- Ash | 1,1 g | |
- Caffeine | 0 mg | |
- Theobromine | 0 mg |
Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.
2024 © TheHinhOnline. ALL Rights Reserved. Chúng tôi giữ bản quyền nội dung trên website, mọi sự sao chép cần phải trích nguồn và có được sự đồng ý từ chúng tôi