Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 224 Từ fat 9,3
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 1,1g2%
- Béo bão hòa 0,2g1%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 49,1g 16%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 4,2g8%
Vitamin A4% Vitamin C60%
Canxi2% Sắt8%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

1,8

NDR

3,5

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 53%

Giá trị sức khỏe tốt 70%

Giá trị tăng cân 67%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Chất béo bão hòa, cholesterol và natri. Nó cũng là một nguồn rất tốt của Vitamin C và mangan.

Khuyết điểm: Không có

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,9

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 7%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 89%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 4%

GL

31

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

63

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 4%

Cholesterol 0%

Vitamin A 18%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 58%

Riboflavin B2 54%

Niacin B3 18%

Vitamin B6 89%

Folate 76%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 27%

Calcium - Canxi 9%

Săt - Iron 36%

Magie - Magnesium 94%

Phốt pho - Phosphorus 45%

Kali - Potassium 58%

Kẽm - Zinc 27%

Đồng - Copper 89%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 0%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

43

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan712
2Threonine2740
3Isoleucine2537
4Leucine5562
5Lysine5154
6Methionine+Cystine2550
7Phenylalanine+Tyrosine4775
8Valine3252
9Histidine1829

Điểm số

106

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của hạt dẻ Trung Quốc

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories224 Kcal11%
- Từ tinh bột200 Kcal
- Từ chất béo9,3 Kcal
- Từ protein14,6 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein4,2 g8%
- Tryptophan49 mg
- Threonine167 mg
- Isoleucine157 mg
- Leucine259 mg
- Lysine228 mg
- Methionine101 mg
- Cystine110 mg
- Phenylalanine190 mg
- Tyrosine125 mg
- Valine220 mg
- Arginine430 mg
- Histidine121 mg
- Alanine200 mg
- Aspartic acid852 mg
- Glutamic acid537 mg
- Glycine184 mg
- Proline162 mg
- Serine184 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A202 IU4%
Vitamin C36 mg60%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K0 mg0%
Thiamin B10,2 mg13%
Riboflavin B20,2 mg12%
Niacin B30,8 mg4%
Vitamin B60,4 mg20%
Folate68 mcg17%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,6 mg6%
Choline0 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb49,1 g16%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi18 mg2%
Sắt - Iron1,4 mg8%
Magie - Magnesium84 mg21%
Phốt pho - Phosphorus96 mg10%
Kali - Potassium447 mg13%
Natri - Sodium3 mg0%
Kẽm - Zinc0,9 mg6%
Đồng - Copper0,4 mg20%
Mangan - Manganese1,6 mg80%
Selen - Selenium0 mcg0%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat1,1 g2%
- Béo bão hòa0,2 g1%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0,6 g
- Chưa bão hòa đa0,3 g
- Omega 328 mg
- Omega 6258 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước44 g
- Ash1,7 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Hạt dẻ Trung Quốc là loại loại hạt có xuất sứ và được canh tác ở Trung Quốc. Hạt dẻ bên ngoài có màu đỏ nâu, thịt bên trong màu vàng, có vị bùi và mùi thơm. Hạt dẻ Trung quốc chứa chủ yếu Vitamin C và mangan. Chúng cũng chứa thấp chất béo bão hòa, Cholesterol và natri nên rất tốt cho tim mạch.
Giá trị dinh dưỡng của hạt dẻ Trung Quốc. Giàu Vitamin C và mangan
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.