Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 54 Từ fat 15,7
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 1,8g3%
- Béo bão hòa 0,4g2%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 6,3g 2%
- Chất xơ 0,6 g2%
- Đường 4g
Protein 3,3g7%
Vitamin A0% Vitamin C0%
Canxi2% Sắt3%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,3

NDR

2,7

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 60%

Giá trị sức khỏe tốt 54%

Giá trị tăng cân 44%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Chất béo bão hòa và cholesterol rất thấp trong. Nó cũng là một nguồn tốt của Magnesium, Copper và Selenium, và một nguồn rất tốt của Mangan.

Khuyết điểm: Không có

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,28

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 24%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 47%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 29%

GL

3

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

53

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

40

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 37%

Béo bão hòa 37%

Cholesterol 0%

Vitamin A 0%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 74%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 37%

Vitamin B6 93%

Folate 74%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 74%

Calcium - Canxi 37%

Săt - Iron 56%

Magie - Magnesium 100%

Phốt pho - Phosphorus 93%

Kali - Potassium 56%

Kẽm - Zinc 19%

Đồng - Copper 93%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 37%

Điểm số

58

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan712
2Threonine2733
3Isoleucine2535
4Leucine5556
5Lysine5140
6Methionine+Cystine258
7Phenylalanine+Tyrosine4761
8Valine3235
9Histidine1818

Điểm số

33

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của sữa đậu nành

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories54 Kcal3%
- Từ tinh bột25,2 Kcal
- Từ chất béo15,7 Kcal
- Từ protein13,1 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein3,3 g7%
- Tryptophan38 mg
- Threonine108 mg
- Isoleucine114 mg
- Leucine186 mg
- Lysine131 mg
- Methionine27 mg
- Cystine0 mg
- Phenylalanine113 mg
- Tyrosine89 mg
- Valine117 mg
- Arginine187 mg
- Histidine61 mg
- Alanine104 mg
- Aspartic acid288 mg
- Glutamic acid487 mg
- Glycine103 mg
- Proline147 mg
- Serine140 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A3 IU0%
Vitamin C0 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,1 mg0%
Vitamin K3 mg4%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B30,5 mg2%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate18 mcg4%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,4 mg4%
Choline23,6 mg
Betaine0,8 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb6,3 g2%
- Chất xơ Fiber0,6 g2%
- Chất đường Sugar4 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi25 mg2%
Sắt - Iron0,6 mg3%
Magie - Magnesium25 mg6%
Phốt pho - Phosphorus52 mg5%
Kali - Potassium118 mg3%
Natri - Sodium51 mg2%
Kẽm - Zinc0,1 mg1%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0,2 mg10%
Selen - Selenium4,8 mcg7%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat1,8 g3%
- Béo bão hòa0,4 g2%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0,4 g
- Chưa bão hòa đa1 g
- Omega 375 mg
- Omega 6584 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước88,1 g
- Ash0,7 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Sữa đậu nành là một trong những thức uống khá phổ biến làm từ đậu nành, vị mát, hơi ngậy. Sữa đậu nành rất tốt cho tim mạch vì nó chứa ít chất béo bão hòa, Cholesterol và natri. Bên cạnh đó còn chứa nhiều các khoáng chất như Magnesium, Copper và Selenium, và một nguồn rất tốt của Mangan.
Giá trị dinh dưỡng của sữa đậu nành. Giàu đạm thực vật tốt tim mạch
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.