Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 145 Từ fat 73
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 8,7g13%
- Béo bão hòa 1,3g6%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 4,3g 1%
- Chất xơ 2,3 g9%
- Đường 0g
Protein 15,8g32%
Vitamin A3% Vitamin C0%
Canxi68% Sắt15%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

2,7

NDR

4,3

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 70%

Giá trị sức khỏe tốt 86%

Giá trị tăng cân 66%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Cholesterol và natri. Nó cũng là một nguồn tốt của Phosphorus, Copper và Selenium, và một nguồn rất tốt của Protein, Canxi và mangan.

Khuyết điểm: Không có

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,83

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 38%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 12%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 50%

GL

1

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

50

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 7%

Béo bão hòa 41%

Cholesterol 0%

Vitamin A 21%

Vitamin C 0%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 90%

Riboflavin B2 41%

Niacin B3 14%

Vitamin B6 34%

Folate 48%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 7%

Calcium - Canxi 100%

Săt - Iron 100%

Magie - Magnesium 97%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 48%

Kẽm - Zinc 76%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 62%

Điểm số

54

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan716
2Threonine2741
3Isoleucine2549
4Leucine5576
5Lysine5166
6Methionine+Cystine2527
7Phenylalanine+Tyrosine4782
8Valine3250
9Histidine1829

Điểm số

106

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của Đậu hủ

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories145 Kcal7%
- Từ tinh bột17,2 Kcal
- Từ chất béo73 Kcal
- Từ protein54,8 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein15,8 g32%
- Tryptophan246 mg
- Threonine644 mg
- Isoleucine782 mg
- Leucine1199 mg
- Lysine1039 mg
- Methionine202 mg
- Cystine218 mg
- Phenylalanine768 mg
- Tyrosine528 mg
- Valine796 mg
- Arginine1050 mg
- Histidine459 mg
- Alanine647 mg
- Aspartic acid1743 mg
- Glutamic acid2727 mg
- Glycine616 mg
- Proline851 mg
- Serine743 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A166 IU3%
Vitamin C0,2 mg0%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K0 mg0%
Thiamin B10,2 mg13%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B30,4 mg2%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate29 mcg7%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,1 mg1%
Choline0 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb4,3 g1%
- Chất xơ Fiber2,3 g9%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi683 mg68%
Sắt - Iron2,7 mg15%
Magie - Magnesium58 mg14%
Phốt pho - Phosphorus190 mg19%
Kali - Potassium237 mg7%
Natri - Sodium14 mg1%
Kẽm - Zinc1,6 mg11%
Đồng - Copper0,4 mg20%
Mangan - Manganese1,2 mg60%
Selen - Selenium17,4 mcg25%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat8,7 g13%
- Béo bão hòa1,3 g6%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn1,9 g
- Chưa bão hòa đa4,9 g
- Omega 3582 mg
- Omega 64338 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước69,8 g
- Ash1,4 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Đậu hủ hay còn được gọi là tàu hủ một món ăn dân dã của người dân một số quốc gia, nguyên liệu làm đậu phụ là hạt đậu nành. Trong đậu phụ chứa nhiều dưỡng chất thiết yếu như Phosphorus, Copper và Selenium, và một nguồn rất tốt của Protein, Canxi và mangan. Thực phẩm chứa ít Cholesterol và natri.
Giá trị dinh dưỡng của đậu hủ,  giàu đạm thực vật tốt tim mạch
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.