Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 82 Từ fat 5,7
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,6g1%
- Béo bão hòa 0,1g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 37mg12%
Chất bột đường 0g 0%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 17,9g36%
Vitamin A1% Vitamin C5%
Canxi1% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

3,4

NDR

2,6

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 60%

Giá trị sức khỏe tốt 52%

Giá trị tăng cân 42%

Ưu điểm: Thực phẩm này là rất thấp trong Chất béo bão hòa . Nó cũng là một nguồn tốt của Niacin , Vitamin B12 và Kali , và một nguồn rất tốt của Protein , Vitamin B6 , phốt pho và Selenium.

Khuyết điểm: Thực phẩm này là cao Cholesterol .

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 93%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 0%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 7%

GL

0

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

0

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

70

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 37%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 100%

Vitamin A 12%

Vitamin C 61%

Vitamin D 0%

Vitamin E 24%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 24%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 12%

Calcium - Canxi 12%

Săt - Iron 24%

Magie - Magnesium 73%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 37%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

43

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan711
2Threonine2744
3Isoleucine2546
4Leucine5581
5Lysine5192
6Methionine+Cystine2540
7Phenylalanine+Tyrosine4773
8Valine3252
9Histidine1829

Điểm số

148

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của cá tuyết Thái Bình Dương

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories82 Kcal4%
- Từ tinh bột0 Kcal
- Từ chất béo5,7 Kcal
- Từ protein76,3 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein17,9 g36%
- Tryptophan200 mg
- Threonine785 mg
- Isoleucine825 mg
- Leucine1455 mg
- Lysine1644 mg
- Methionine530 mg
- Cystine192 mg
- Phenylalanine699 mg
- Tyrosine604 mg
- Valine922 mg
- Arginine1071 mg
- Histidine527 mg
- Alanine1083 mg
- Aspartic acid1833 mg
- Glutamic acid2672 mg
- Glycine859 mg
- Proline633 mg
- Serine730 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A27 IU1%
Vitamin C2,9 mg5%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,6 mg2%
Vitamin K0,1 mg0%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B32 mg10%
Vitamin B60,4 mg20%
Folate7 mcg2%
Vitamin B120,9 mcg15%
Pantothenic Acid B50,1 mg1%
Choline65 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi7 mg1%
Sắt - Iron0,3 mg2%
Magie - Magnesium24 mg6%
Phốt pho - Phosphorus174 mg17%
Kali - Potassium403 mg12%
Natri - Sodium71 mg3%
Kẽm - Zinc0,4 mg3%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium36,5 mcg52%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,6 g1%
- Béo bão hòa0,1 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol37 mg
- Chưa bão hòa đơn0,1 g
- Chưa bão hòa đa0,2 g
- Omega 3221 mg
- Omega 66 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước81,3 g
- Ash1,2 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Cá tuyết là một loại hải sản sống ở biển Thái Bình Dương. Cá tuyết thường khá lớn và dày thịt, thịt cá tuyết chứa khá cao protein và là nguồn khoáng chất dồi dào như Niacin , Vitamin B12 và Kali Vitamin B6 , phốt pho và Selenium. Mặt tốt tiếp theo là thực phẩm này chứa ít chất béo bão hòa, nhưng bên cạnh đó lại chứa nhiều Cholesterol
Giá trị dinh dưỡng cá tuyết Thái Bình Dương. Thực phẩm giàu protein
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.