Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 184 Từ fat 105
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 11,7g18%
- Béo bão hòa 2,4g12%
- Trans fat0g
Cholesterol 126mg42%
Chất bột đường 0g 0%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 18,4g37%
Vitamin A70% Vitamin C3%
Canxi2% Sắt3%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

2,6

NDR

2,5

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 51%

Giá trị sức khỏe tốt 50%

Giá trị tăng cân 49%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium . Nó cũng là một nguồn tốt của vitamin E (Alpha Tocopherol) và phốt pho, và một nguồn rất tốt của Protein ,Vitamin A và Vitamin B12.

Khuyết điểm: Thực phẩm này là rất cao trong Cholesterol.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 43%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 0%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 57%

GL

0

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

0

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

65

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 11%

Béo bão hòa 65%

Cholesterol 100%

Vitamin A 100%

Vitamin C 16%

Vitamin D 0%

Vitamin E 71%

Vitamin K 0%

Thiamin B1 71%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 98%

Vitamin B6 27%

Folate 22%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 11%

Calcium - Canxi 11%

Săt - Iron 16%

Magie - Magnesium 27%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 43%

Kẽm - Zinc 60%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 49%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

40

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan711
2Threonine2744
3Isoleucine2546
4Leucine5581
5Lysine5192
6Methionine+Cystine2540
7Phenylalanine+Tyrosine4773
8Valine3252
9Histidine1830

Điểm số

148

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của thịt lươn tươi sống

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories184 Kcal9%
- Từ tinh bột0,1 Kcal
- Từ chất béo105 Kcal
- Từ protein78,7 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein18,4 g37%
- Tryptophan207 mg
- Threonine809 mg
- Isoleucine850 mg
- Leucine1499 mg
- Lysine1694 mg
- Methionine546 mg
- Cystine198 mg
- Phenylalanine720 mg
- Tyrosine623 mg
- Valine950 mg
- Arginine1104 mg
- Histidine543 mg
- Alanine1115 mg
- Aspartic acid1889 mg
- Glutamic acid2753 mg
- Glycine885 mg
- Proline652 mg
- Serine753 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A3477 IU70%
Vitamin C1,8 mg3%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E4 mg13%
Vitamin K0 mg0%
Thiamin B10,2 mg13%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B33,5 mg18%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate15 mcg4%
Vitamin B123 mcg50%
Pantothenic Acid B50,2 mg2%
Choline65 mg
Betaine0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi20 mg2%
Sắt - Iron0,5 mg3%
Magie - Magnesium20 mg5%
Phốt pho - Phosphorus216 mg22%
Kali - Potassium272 mg8%
Natri - Sodium51 mg2%
Kẽm - Zinc1,6 mg11%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium6,5 mcg9%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat11,7 g18%
- Béo bão hòa2,4 g12%
- Trans fat0 g
- Cholesterol126 mg
- Chưa bão hòa đơn7,2 g
- Chưa bão hòa đa0,9 g
- Omega 3653 mg
- Omega 6196 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước68,3 g
- Ash1,4 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Lươn là một loại động vật có thân dài,thân thường rất nhớt. Sống chủ yếu dưới ao hồ hoặc sông rạch. Thịt lươn rất giàu protein, và chứa nhiều vitamin và khoáng chất như vitamin E, Vitamin A và Vitamin B12 còn có phốt pho. Nhưng lươn lại chứa nhiều Cholesterol xấu cho tim mạch
Giá trị dinh dưỡng của thịt lươn tươi sống. Thực phẩm giàu protein
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.