Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 17 Từ fat 2,5
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,3g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 3,3g 1%
- Chất xơ 2,1 g8%
- Đường 1,2g
Protein 1,2g2%
Vitamin A174% Vitamin C40%
Canxi3% Sắt6%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

4,5

NDR

5

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 95%

Giá trị sức khỏe tốt 100%

Giá trị tăng cân 55%

Ưu điểm: Ít chất béo bão hòa,natri,cholesterol.Nó còn mang lại một nguồn vitamin A,B6,Thiamin,folate, và các khoáng chất khác như sắt, kali, mangan,canxi, magie, phốt pho.

Khuyết điểm: Cần phải rửa kỹ để tránh mầm móng giun sán và thuốc bảo vệ thực phật ảnh hướng sức khỏe, tính mạng

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,58

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 18%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 67%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 15%

GL

1

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

83

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 59%

Calcium - Canxi 100%

Săt - Iron 100%

Magie - Magnesium 100%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 59%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 59%

Chất đạm - Protein 48%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

75

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan78
2Threonine2736
3Isoleucine2538
4Leucine5563
5Lysine5153
6Methionine+Cystine2518
7Phenylalanine+Tyrosine4775
8Valine3246
9Histidine1818

Điểm số

70

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của xà lách

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories17 Kcal1%
- Từ tinh bột11,5 Kcal
- Từ chất béo2,5 Kcal
- Từ protein3 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein1,2 g2%
- Tryptophan10 mg
- Threonine43 mg
- Isoleucine45 mg
- Leucine76 mg
- Lysine64 mg
- Methionine15 mg
- Cystine6 mg
- Phenylalanine65 mg
- Tyrosine25 mg
- Valine55 mg
- Arginine54 mg
- Histidine21 mg
- Alanine56 mg
- Aspartic acid139 mg
- Glutamic acid178 mg
- Glycine49 mg
- Proline45 mg
- Serine50 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A8711 IU174%
Vitamin C24 mg40%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,1 mg0%
Vitamin K103 mg129%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B30,3 mg2%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate136 mcg34%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,1 mg1%
Choline9,9 mg
Betaine0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb3,3 g1%
- Chất xơ Fiber2,1 g8%
- Chất đường Sugar1,2 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose390 mg
- Đường Fructose800 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi33 mg3%
Sắt - Iron1 mg6%
Magie - Magnesium14 mg4%
Phốt pho - Phosphorus30 mg3%
Kali - Potassium247 mg7%
Natri - Sodium8 mg0%
Kẽm - Zinc0,2 mg1%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0,2 mg10%
Selen - Selenium0,4 mcg1%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,3 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0,2 g
- Omega 3113 mg
- Omega 647 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước94,6 g
- Ash0,6 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Xà lách hay còn gọi là rau diếp một món ăn rất quen thuộc với người việt nam chúng ta nói chung và cộng đồng gymer nói riêng.xà lách đem lại cho chúng ta một nguồn carbonhydrate tốt và những vitamin thiết yếu.ngoài ra nó còn bổ sung cho ta một ít protein.
Giá trị dinh dưỡng của xà lách, chất xơ tốt giàu vitamin khoáng chất
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.