Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 205 Từ fat 125
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 13,9g21%
- Béo bão hòa 3,3g16%
- Trans fat~g
Cholesterol 70mg23%
Chất bột đường 0g 0%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 0g
Protein 18,6g37%
Vitamin A3% Vitamin C1%
Canxi1% Sắt9%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

25

NDR

2,3

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 273%

Giá trị sức khỏe tốt 46%

Giá trị tăng cân -177%

Ưu điểm: Thịt cá thu chứa ít Natri, giàu Phosphorus, Protein, Vitamin D, Niacin, Vitamin B12 và Selenium, cá thu chứa nhiều chất béo omega tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe

Khuyết điểm: Thịt cá thu chứa nhiều cholesterol

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 39%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 0%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 61%

GL

0

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

0

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

75

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 20%

Béo bão hòa 78%

Cholesterol 100%

Vitamin A 15%

Vitamin C 5%

Vitamin D 100%

Vitamin E 24%

Vitamin K 29%

Thiamin B1 63%

Riboflavin B2 88%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 98%

Folate 0%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 44%

Calcium - Canxi 5%

Săt - Iron 44%

Magie - Magnesium 93%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 44%

Kẽm - Zinc 20%

Đồng - Copper 24%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 100%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

52

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan711
2Threonine2744
3Isoleucine2546
4Leucine5581
5Lysine5192
6Methionine+Cystine2540
7Phenylalanine+Tyrosine4773
8Valine3252
9Histidine1829

Điểm số

148

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Thịt cá thu đại dương tươi sống

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories205 Kcal10%
- Từ tinh bột0,3 Kcal
- Từ chất béo125 Kcal
- Từ protein79,4 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein18,6 g37%
- Tryptophan208 mg
- Threonine815 mg
- Isoleucine857 mg
- Leucine1512 mg
- Lysine1708 mg
- Methionine551 mg
- Cystine199 mg
- Phenylalanine726 mg
- Tyrosine628 mg
- Valine958 mg
- Arginine1125 mg
- Histidine548 mg
- Alanine1125 mg
- Aspartic acid1905 mg
- Glutamic acid2777 mg
- Glycine893 mg
- Proline658 mg
- Serine759 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A167 IU3%
Vitamin C0,4 mg1%
Vitamin D360 IU90%
Vitamin E1,5 mg5%
Vitamin K5 mg6%
Thiamin B10,2 mg13%
Riboflavin B20,3 mg18%
Niacin B39,1 mg45%
Vitamin B60,4 mg20%
Folate1 mcg0%
Vitamin B128,7 mcg145%
Pantothenic Acid B50,9 mg9%
Choline65 mg
Betaine-1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb0 g0%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar0 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose0 mg
- Đường Fructose0 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi12 mg1%
Sắt - Iron1,6 mg9%
Magie - Magnesium76 mg19%
Phốt pho - Phosphorus217 mg22%
Kali - Potassium314 mg9%
Natri - Sodium90 mg4%
Kẽm - Zinc0,6 mg4%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium44,1 mcg63%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat13,9 g21%
- Béo bão hòa3,3 g16%
- Trans fat~ g
- Cholesterol70 mg
- Chưa bão hòa đơn5,5 g
- Chưa bão hòa đa3,3 g
- Omega 32670 mg
- Omega 6219 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước63,6 g
- Ash1,3 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Thịt cá thu chứa ít Natri, giàu Phosphorus, Protein, Vitamin D, Niacin, Vitamin B12 và Selenium tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe. Đặc biệt chứa nhiều chất béo Omega tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe, sản phẩm có nhiều năng lượng đến từ chất béo nên bạn cũng cần lưu ý khi sử dụng, sản phẩm này cũng chứa nhiều Cholesterol.
Dinh dưỡng Cá Thu Tươi Sống Đại Tây Dương Giàu Protein Tốt Tim Mạch
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.