Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG | |
---|---|
Khối lượng liều dùng | 100g |
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều | |
Năng lượng 205 | Từ fat 125 |
Nhu cầu hằng ngày | |
Chất béo 13,9g | 21% |
- Béo bão hòa 3,3g | 16% |
- Trans fat | ~g |
Cholesterol 70mg | 23% |
Chất bột đường 0g | 0% |
- Chất xơ 0 g | 0% |
- Đường 0g | |
Protein 18,6g | 37% |
Vitamin A3% | Vitamin C1% |
Canxi1% | Sắt9% |
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần. |
Giá trị giảm cân 273%
Giá trị sức khỏe tốt 46%
Giá trị tăng cân -177%
Ưu điểm: Thịt cá thu chứa ít Natri, giàu Phosphorus, Protein, Vitamin D, Niacin, Vitamin B12 và Selenium, cá thu chứa nhiều chất béo omega tốt cho tim mạch có lợi cho sức khỏe
Khuyết điểm: Thịt cá thu chứa nhiều cholesterol
CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 39%
GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe
GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa
BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp
Natri - Sodium 20%
Béo bão hòa 78%
Cholesterol 100%
Vitamin A 15%
Vitamin C 5%
Vitamin D 100%
Vitamin E 24%
Vitamin K 29%
Thiamin B1 63%
Riboflavin B2 88%
Niacin B3 100%
Vitamin B6 98%
Folate 0%
Vitamin B12 100%
Pantothenic Acid B5 44%
Calcium - Canxi 5%
Săt - Iron 44%
Magie - Magnesium 93%
Phốt pho - Phosphorus 100%
Kali - Potassium 44%
Kẽm - Zinc 20%
Đồng - Copper 24%
Mangan - Manganese 0%
Selen - Selenium 100%
Chất đạm - Protein 100%
Chất xơ - Fiber 0%
# | Axit amin | mg/g (protein) | |
---|---|---|---|
1 | Tryptophan | 7 | 11 |
2 | Threonine | 27 | 44 |
3 | Isoleucine | 25 | 46 |
4 | Leucine | 55 | 81 |
5 | Lysine | 51 | 92 |
6 | Methionine+Cystine | 25 | 40 |
7 | Phenylalanine+Tyrosine | 47 | 73 |
8 | Valine | 32 | 52 |
9 | Histidine | 18 | 29 |
Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Thịt cá thu đại dương tươi sống
Nguồn | DỰa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng calories | 205 Kcal | 10% |
- Từ tinh bột | 0,3 Kcal | |
- Từ chất béo | 125 Kcal | |
- Từ protein | 79,4 Kcal | |
- Từ cồn | 0 Kcal |
Axit amin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng protein | 18,6 g | 37% |
- Tryptophan | 208 mg | |
- Threonine | 815 mg | |
- Isoleucine | 857 mg | |
- Leucine | 1512 mg | |
- Lysine | 1708 mg | |
- Methionine | 551 mg | |
- Cystine | 199 mg | |
- Phenylalanine | 726 mg | |
- Tyrosine | 628 mg | |
- Valine | 958 mg | |
- Arginine | 1125 mg | |
- Histidine | 548 mg | |
- Alanine | 1125 mg | |
- Aspartic acid | 1905 mg | |
- Glutamic acid | 2777 mg | |
- Glycine | 893 mg | |
- Proline | 658 mg | |
- Serine | 759 mg |
Vitamin | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Vitamin A | 167 IU | 3% |
Vitamin C | 0,4 mg | 1% |
Vitamin D | 360 IU | 90% |
Vitamin E | 1,5 mg | 5% |
Vitamin K | 5 mg | 6% |
Thiamin B1 | 0,2 mg | 13% |
Riboflavin B2 | 0,3 mg | 18% |
Niacin B3 | 9,1 mg | 45% |
Vitamin B6 | 0,4 mg | 20% |
Folate | 1 mcg | 0% |
Vitamin B12 | 8,7 mcg | 145% |
Pantothenic Acid B5 | 0,9 mg | 9% |
Choline | 65 mg | |
Betaine | -1 mg |
Carbonhydrate | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số carb | 0 g | 0% |
- Chất xơ Fiber | 0 g | 0% |
- Chất đường Sugar | 0 g | |
- Đường Sucrose | 0 mg | |
- Đường Glucose | 0 mg | |
- Đường Fructose | 0 mg | |
- Đường Lactose | 0 mg | |
- Đường Maltose | 0 mg | |
- Đường Galactose | 0 mg |
Khoáng Chất | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Calcium - Canxi | 12 mg | 1% |
Sắt - Iron | 1,6 mg | 9% |
Magie - Magnesium | 76 mg | 19% |
Phốt pho - Phosphorus | 217 mg | 22% |
Kali - Potassium | 314 mg | 9% |
Natri - Sodium | 90 mg | 4% |
Kẽm - Zinc | 0,6 mg | 4% |
Đồng - Copper | 0,1 mg | 5% |
Mangan - Manganese | 0 mg | 0% |
Selen - Selenium | 44,1 mcg | 63% |
Fat | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
Tổng số fat | 13,9 g | 21% |
- Béo bão hòa | 3,3 g | 16% |
- Trans fat | ~ g | |
- Cholesterol | 70 mg | |
- Chưa bão hòa đơn | 5,5 g | |
- Chưa bão hòa đa | 3,3 g | |
- Omega 3 | 2670 mg | |
- Omega 6 | 219 mg |
Tên dinh dưỡng | Dựa trên 100g | DV (%) |
---|---|---|
- Chất cồn | 0 g | |
- Nước | 63,6 g | |
- Ash | 1,3 g | |
- Caffeine | 0 mg | |
- Theobromine | 0 mg |
Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.
2024 © TheHinhOnline. ALL Rights Reserved. Chúng tôi giữ bản quyền nội dung trên website, mọi sự sao chép cần phải trích nguồn và có được sự đồng ý từ chúng tôi