Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 35 Từ fat 1,6
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,2g0%
- Béo bão hòa 0,1g0%
- Trans fat~g
Cholesterol 2mg1%
Chất bột đường 5,1g 2%
- Chất xơ 0 g0%
- Đường 5g
Protein 3,4g7%
Vitamin A0% Vitamin C2%
Canxi12% Sắt0%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

4,2

NDR

2,8

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 70%

Giá trị sức khỏe tốt 56%

Giá trị tăng cân 36%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong chất béo bão hòa và cholesterol . Nó cũng là một nguồn vitamin B12 và Kali , và một nguồn rất tốt của Protein , Riboflavin , canxi và phốt pho .

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường .

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

1

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 42%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 53%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 5%

GL

4

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

78

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

91

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 57%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 29%

Vitamin A 0%

Vitamin C 57%

Vitamin D 0%

Vitamin E 0%

Vitamin K -29%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 100%

Niacin B3 0%

Vitamin B6 0%

Folate 29%

Vitamin B12 100%

Pantothenic Acid B5 86%

Calcium - Canxi 100%

Săt - Iron 0%

Magie - Magnesium 86%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 86%

Đồng - Copper 0%

Mangan - Manganese 0%

Selen - Selenium 86%

Chất đạm - Protein 100%

Chất xơ - Fiber 0%

Điểm số

44

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan714
2Threonine2745
3Isoleucine2561
4Leucine5598
5Lysine5179
6Methionine+Cystine2535
7Phenylalanine+Tyrosine4797
8Valine3267
9Histidine1827

Điểm số

139

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của Sữa tươi tách béo

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories35 Kcal2%
- Từ tinh bột18,9 Kcal
- Từ chất béo1,6 Kcal
- Từ protein14,6 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein3,4 g7%
- Tryptophan48 mg
- Threonine154 mg
- Isoleucine206 mg
- Leucine334 mg
- Lysine270 mg
- Methionine86 mg
- Cystine32 mg
- Phenylalanine165 mg
- Tyrosine165 mg
- Valine228 mg
- Arginine123 mg
- Histidine92 mg
- Alanine118 mg
- Aspartic acid259 mg
- Glutamic acid714 mg
- Glycine72 mg
- Proline330 mg
- Serine185 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A7 IU0%
Vitamin C1 mg2%
Vitamin D~ IU0%
Vitamin E0 mg0%
Vitamin K-1 mg-1%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20,1 mg6%
Niacin B30,1 mg0%
Vitamin B60 mg0%
Folate5 mcg1%
Vitamin B120,4 mcg7%
Pantothenic Acid B50,3 mg3%
Choline-1 mg
Betaine-1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb5,1 g2%
- Chất xơ Fiber0 g0%
- Chất đường Sugar5 g
- Đường Sucrose~ mg
- Đường Glucose~ mg
- Đường Fructose~ mg
- Đường Lactose~ mg
- Đường Maltose~ mg
- Đường Galactose~ mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi123 mg12%
Sắt - Iron0 mg0%
Magie - Magnesium11 mg3%
Phốt pho - Phosphorus101 mg10%
Kali - Potassium166 mg5%
Natri - Sodium52 mg2%
Kẽm - Zinc0,4 mg3%
Đồng - Copper0 mg0%
Mangan - Manganese0 mg0%
Selen - Selenium2,1 mcg3%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,2 g0%
- Béo bão hòa0,1 g0%
- Trans fat~ g
- Cholesterol2 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0 g
- Omega 32 mg
- Omega 65 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước90,8 g
- Ash0,8 g
- Caffeine-1 mg
- Theobromine-1 mg
Sữa tươi tách béo là một loại thực phẩm dưới dạng chất lỏng. Chứa ít chất béo bão hòa và cholesterol. Sữa tươi tách béo mang lại cho người sữ dụng một nguồn vitamin B12 và kali dồi dào, một phần quan trọng là nó chứa một nguồn lớn protein và các khoáng chất như Riboflavin , canxi và phốt pho. Nhưng phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ dường
Giá trị dinh dưỡng của sữa tươi tách béo thực phẩm thể hình giàu canxi
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.