Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 20 Từ fat 1,4
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,2g0%
- Béo bão hòa 0,1g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 4,6g 2%
- Chất xơ 1,7 g7%
- Đường 2,4g
Protein 0,9g2%
Vitamin A7% Vitamin C134%
Canxi1% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

4,5

NDR

5

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 95%

Giá trị sức khỏe tốt 100%

Giá trị tăng cân 55%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Chất béo bão hòa , và rất ít cholesterol và natri . Nó cũng là một nguồn tốt của thiamin , Niacin , Folate , magiê và đồng , và một nguồn rất tốt của chất xơ , Vitamin A, Vitamin C , Vitamin K , Vitamin B6 , kali và mangan.

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,51

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 10%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 83%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 7%

GL

1

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

34

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 50%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 100%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 50%

Calcium - Canxi 50%

Săt - Iron 100%

Magie - Magnesium 100%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 50%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 0%

Chất đạm - Protein 36%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

71

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan713
2Threonine2740
3Isoleucine2527
4Leucine5540
5Lysine5143
6Methionine+Cystine2521
7Phenylalanine+Tyrosine47116
8Valine3240
9Histidine1811

Điểm số

62

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của ớt chuông xanh tươi

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories20 Kcal1%
- Từ tinh bột16,5 Kcal
- Từ chất béo1,4 Kcal
- Từ protein2,1 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein0,9 g2%
- Tryptophan12 mg
- Threonine36 mg
- Isoleucine24 mg
- Leucine36 mg
- Lysine39 mg
- Methionine7 mg
- Cystine12 mg
- Phenylalanine92 mg
- Tyrosine12 mg
- Valine36 mg
- Arginine27 mg
- Histidine10 mg
- Alanine36 mg
- Aspartic acid208 mg
- Glutamic acid194 mg
- Glycine30 mg
- Proline24 mg
- Serine54 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A370 IU7%
Vitamin C80,4 mg134%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,4 mg1%
Vitamin K7,4 mg9%
Thiamin B10,1 mg7%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B30,5 mg2%
Vitamin B60,2 mg10%
Folate10 mcg2%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,1 mg1%
Choline5,5 mg
Betaine0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb4,6 g2%
- Chất xơ Fiber1,7 g7%
- Chất đường Sugar2,4 g
- Đường Sucrose110 mg
- Đường Glucose1160 mg
- Đường Fructose1120 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi10 mg1%
Sắt - Iron0,3 mg2%
Magie - Magnesium10 mg2%
Phốt pho - Phosphorus20 mg2%
Kali - Potassium175 mg5%
Natri - Sodium3 mg0%
Kẽm - Zinc0,1 mg1%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0,1 mg5%
Selen - Selenium0 mcg0%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,2 g0%
- Béo bão hòa0,1 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0,1 g
- Omega 38 mg
- Omega 654 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước93,9 g
- Ash0,4 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Đây là loại thực phẩm được những người ăn kiêng lựa chọn vì giàu chất xơ và các khoáng chất tốt cho cơ thề như thiamin, Niacin, Folate, magiê, đồng, Vitamin A, Vitamin C, Vitamin K, Vitamin B6, kali và mangan. Ớt chuông xanh chứa ít chất béo bảo hòa, Cholesterol và natri nên rất tốt cho tim mạch. Nhưng nó chứa một hàm lượng đường cao calo.
Giá trị dinh dưỡng của ớt chuông xanh. Thực phẩm giàu xơ tốt tim mạch
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.