Đăng Ký Cập Nhật Video Thường Xuyên Trên Youtube

Để xem các video chất lượng cao của chúng tôi 1 cách nhanh nhất, các bạn vui lòng đăng ký kênh bằng cách nhấp vào nút bên cạnh

Để có thể hiểu được các chỉ số trong bài viết này, các bạn vui lòng xem trước bản chỉ dẫn và giải thích chi tiết tại đường link sau: Hướng dẫn chi tiết các chỉ số dinh dưỡng quan trọng trong thức ăn, thực phẩm

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Khối lượng liều dùng100g
Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều
Năng lượng 18 Từ fat 1,7
Nhu cầu hằng ngày
Chất béo 0,2g0%
- Béo bão hòa 0g0%
- Trans fat0g
Cholesterol 0mg0%
Chất bột đường 3,9g 1%
- Chất xơ 1,2 g5%
- Đường 2,6g
Protein 0,9g2%
Vitamin A17% Vitamin C212%
Canxi1% Sắt2%
Chú ý: nhu cầu hằng ngày dựa trên tính toán 1 người cần 2000 calories 1 ngày, nhu cầu hằng ngày của bạn có thể cao hoặc thấp hơn tùy thuộc vào lượng calories bạn cần.

Thông Tin Cơ Bản Cần Biết

No Đủ

4,5

NDR

4,9

Sức khỏe tăng giảm cân

Giá trị giảm cân 94%

Giá trị sức khỏe tốt 98%

Giá trị tăng cân 54%

Ưu điểm: Thực phẩm này là thấp trong Sodium , và rất ít chất béo bão hòa và cholesterol . Nó cũng là một nguồn tốt của vitamin E ( Alpha Tocopherol ) , Thiamin , Niacin , Vitamin B6 , folate , magiê , phốt pho và đồng , và một nguồn rất tốt của chất xơ , Vitamin A, Vitamin C , Vitamin K , kali và mangan .

Khuyết điểm: Một phần lớn lượng calo trong thực phẩm này đến từ các loại đường.

PDAAS (Protein Digestibility Corrected Amino Acid Score) là một chỉ số đánh giá chất lượng nguồn protein cơ thể người cần và khả năng để tiêu hóa chúng, chỉ số này lớn nhất là 1 và nhỏ nhất là 0

PDCAAS

0,43

CÂN BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG

CALORIES ĐẾN TỪ PROTEIN 12%

CALORIES ĐẾN TỪ CARB 79%
CALORIES ĐẾN TỪ FAT 9%

GL

1

GL: Glycemic Load phản ánh lượng carb sẽ hấp thu vào cơ thể trong 100g sản phẩm này. Nên để tổng số này dưới 100 trong cả ngày vì mục tiêu sức khỏe

GI

37

GI: Glycemic Index Chỉ số này phản ảnh tốc độ hấp thu nguồn tinh bột từ thực phẩm này thúc đẩy đường huyết (insulin) lên cao, có thể gây hại cho sức khỏe và gia tăng tích lũy mỡ thừa

BV

N/A

BV: biological value Còn gọi là chỉ số sinh học của protein, chỉ số này càng cao thì mức độ cân bằng axit amin thiết yếu càng cao và Nitrogen được giữ lại trong cơ thể càng nhiều, càng có lợi cho việc tổng hợp phát triển cơ bắp

CÂN BẰNG DINH DƯỠNG

Natri - Sodium 0%

Béo bão hòa 0%

Cholesterol 0%

Vitamin A 100%

Vitamin C 100%

Vitamin D 0%

Vitamin E 100%

Vitamin K 100%

Thiamin B1 0%

Riboflavin B2 0%

Niacin B3 100%

Vitamin B6 100%

Folate 100%

Vitamin B12 0%

Pantothenic Acid B5 56%

Calcium - Canxi 56%

Săt - Iron 100%

Magie - Magnesium 100%

Phốt pho - Phosphorus 100%

Kali - Potassium 100%

Kẽm - Zinc 56%

Đồng - Copper 100%

Mangan - Manganese 100%

Selen - Selenium 0%

Chất đạm - Protein 36%

Chất xơ - Fiber 100%

Điểm số

70

CHẤT LƯỢNG PROTEIN

# Axit amin mg/g (protein)
1Tryptophan77
2Threonine2730
3Isoleucine2520
4Leucine5528
5Lysine5130
6Methionine+Cystine2517
7Phenylalanine+Tyrosine4790
8Valine3220
9Histidine1816

Điểm số

51

Điểm số về sự cân bằng và đầy đủ của các axit amin thiết yếu là rất cần thiết để đánh giá chất lượng của 1 nguồn protein, điểm số này trên 100 phản ánh nguồn protein này tốt, đáng dùng. Ngược lại nếu điểm số dưới 100 sẽ bị thiếu hụt 1 hoặc nhiều axit amin thiết yếu trong thành phần chúng theo khuyến nghị của FDA. Bảng trên chỉ ra khối lượng từng axit amin thiết yếu (mg) trong 100g protein của sản phẩm Giá trị dinh dưỡng của quả cà chua chín

THÔNG TIN VỀ CALORIES

Nguồn DỰa trên 100g DV (%)
Tổng calories18 Kcal1%
- Từ tinh bột14,2 Kcal
- Từ chất béo1,7 Kcal
- Từ protein2,1 Kcal
- Từ cồn0 Kcal

THÔNG TIN CHI TIẾT AXIT AMIN

Axit amin Dựa trên 100g DV (%)
Tổng protein0,9 g2%
- Tryptophan6 mg
- Threonine27 mg
- Isoleucine18 mg
- Leucine25 mg
- Lysine27 mg
- Methionine6 mg
- Cystine9 mg
- Phenylalanine67 mg
- Tyrosine14 mg
- Valine18 mg
- Arginine21 mg
- Histidine14 mg
- Alanine27 mg
- Aspartic acid135 mg
- Glutamic acid431 mg
- Glycine19 mg
- Proline15 mg
- Serine26 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT VITAMIN

Vitamin Dựa trên 100g DV (%)
Vitamin A833 IU17%
Vitamin C127 mg212%
Vitamin D0 IU0%
Vitamin E0,5 mg2%
Vitamin K7,9 mg10%
Thiamin B10 mg0%
Riboflavin B20 mg0%
Niacin B30,6 mg3%
Vitamin B60,1 mg5%
Folate15 mcg4%
Vitamin B120 mcg0%
Pantothenic Acid B50,1 mg1%
Choline6,7 mg
Betaine0,1 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT TINH BỘT

Carbonhydrate Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số carb3,9 g1%
- Chất xơ Fiber1,2 g5%
- Chất đường Sugar2,6 g
- Đường Sucrose0 mg
- Đường Glucose1250 mg
- Đường Fructose1370 mg
- Đường Lactose0 mg
- Đường Maltose0 mg
- Đường Galactose0 mg

THÔNG TIN CHI TIẾT KHOÁNG CHẤT

Khoáng Chất Dựa trên 100g DV (%)
Calcium - Canxi10 mg1%
Sắt - Iron0,3 mg2%
Magie - Magnesium11 mg3%
Phốt pho - Phosphorus24 mg2%
Kali - Potassium237 mg7%
Natri - Sodium5 mg0%
Kẽm - Zinc0,2 mg1%
Đồng - Copper0,1 mg5%
Mangan - Manganese0,1 mg5%
Selen - Selenium0 mcg0%

THÔNG TIN CHI TIẾT CHẤT BÉO

Fat Dựa trên 100g DV (%)
Tổng số fat0,2 g0%
- Béo bão hòa0 g0%
- Trans fat0 g
- Cholesterol0 mg
- Chưa bão hòa đơn0 g
- Chưa bão hòa đa0,1 g
- Omega 33 mg
- Omega 680 mg

THÔNG TIN DINH DƯỠNG KHÁC

Tên dinh dưỡng Dựa trên 100g DV (%)
- Chất cồn0 g
- Nước94,5 g
- Ash0,5 g
- Caffeine0 mg
- Theobromine0 mg
Cà chua là một loại rau quả làm thực phẩm. Quả ban đầu có màu xanh, chín ngả màu từ vàng đến đỏ. Cà chua có vị hơi chua và là một loại thực phẩm bổ dưỡng, trong cà chua chứa nhiều vitamin E, Thiamin , Niacin , Vitamin B6 , folate , magiê , phốt pho và đồng , và một nguồn rất tốt của chất xơ , Vitamin A, Vitamin C , Vitamin K , kali và mangan. Cà chua còn chứa ít chất béo bão hòa, cholesterol và rất ít Sodium. Nhưng cà chua lại chứa nhiều đường cao calo.
Giá trị dinh dưỡng của cà chua chín. Thực phẩm giàu xơ và vitamin E
Sẽ cập nhật sau

Chú ý: Những số liệu trên có thể thay đổi tùy thuộc vào những sản phẩm cụ thể, cách chế biến, bảo quản. Cách chỉ số, chỉ tiêu được chúng tôi tổng hợp phân tích từ các tổ chức có uy tín lớn của Hoa Kỳ, phần lớn dựa theo số liệu của FDA (U.S. Food and Drug Administration). Chúng tôi giữ bản quyền nội dung bài viết trên website này. Mọi sự sao chép về website của các bạn không được sự đồng ý bằng văn bản từ THOL là bất hợp pháp và đơn vị thu thập nội dung chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm gì nếu các bạn sử dụng các số liệu trên website này vào các mục đích riêng của các bạn.